Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Filip Zivkovic (Thay: Anton Matkovic) 5 | |
![]() Filip Uremovic (Kiến tạo: Simun Hrgovic) 11 | |
![]() Marko Livaja (Kiến tạo: Michele Sego) 20 | |
![]() Marko Livaja (Kiến tạo: Abdoulie Sanyang) 24 | |
![]() Bruno Durdov (Thay: Abdoulie Sanyang) 29 | |
![]() Renan Guedes 45 | |
![]() Nail Omerovic (Thay: Ivan Cvijanovic) 46 | |
![]() Ismael Diallo 53 | |
![]() Filip Zivkovic 54 | |
![]() Bruno Durdov 55 | |
![]() Petar Pusic (Thay: Renan Guedes) 67 | |
![]() Tiago Dantas (Thay: Vedran Jugovic) 67 | |
![]() Nazariy Rusyn (Thay: Marko Livaja) 72 | |
![]() Stipe Biuk (Thay: Anthony Kalik) 73 | |
![]() Styopa Mkrtchyan (Thay: Alessandro Tuia) 74 | |
![]() Dario Melnjak (Thay: Ismael Diallo) 80 | |
![]() Josip Elez (Thay: Filip Uremovic) 80 | |
![]() Stipe Biuk 89 |
Thống kê trận đấu Hajduk Split vs Osijek


Diễn biến Hajduk Split vs Osijek

V À A A O O O - Stipe Biuk ghi bàn!
Filip Uremovic rời sân và được thay thế bởi Josip Elez.
Ismael Diallo rời sân và được thay thế bởi Dario Melnjak.
Alessandro Tuia rời sân và được thay thế bởi Styopa Mkrtchyan.
Anthony Kalik rời sân và được thay thế bởi Stipe Biuk.
Marko Livaja rời sân và được thay thế bởi Nazariy Rusyn.
Vedran Jugovic rời sân và được thay thế bởi Tiago Dantas.
Renan Guedes rời sân và được thay thế bởi Petar Pusic.

Thẻ vàng cho Bruno Durdov.

Thẻ vàng cho Filip Zivkovic.

Thẻ vàng cho Ismael Diallo.
Ivan Cvijanovic rời sân và được thay thế bởi Nail Omerovic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Renan Guedes.
Abdoulie Sanyang rời sân và được thay thế bởi Bruno Durdov.
Abdoulie Sanyang đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Marko Livaja ghi bàn!
Michele Sego đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Marko Livaja ghi bàn!
Đội hình xuất phát Hajduk Split vs Osijek
Hajduk Split (4-2-3-1): Ivan Lucic (13), Simun Hrgovic (32), Filip Uremovic (25), Dominik Prpic (3), Ismael Diallo (5), Rokas Pukstas (21), Ivan Rakitic (11), Abdoulie Sanyang (24), Anthony Kalik (7), Michele Sego (15), Marko Livaja (10)
Osijek (3-4-2-1): Marko Malenica (31), Luka Jelenic (26), Alessandro Tuia (13), Ivan Cvijanovic (55), Renan Guedes (42), Vedran Jugovic (7), Hrvoje Babec (6), Roko Jurisic (22), Arnel Jakupovic (17), Anton Matkovic (34), Marko Soldo (14)


Thay người | |||
29’ | Abdoulie Sanyang Bruno Durdov | 5’ | Anton Matkovic Filip Zivkovic |
72’ | Marko Livaja Nazariy Rusyn | 46’ | Ivan Cvijanovic Nail Omerović |
73’ | Anthony Kalik Stipe Biuk | 67’ | Vedran Jugovic Tiago Dantas |
80’ | Ismael Diallo Dario Melnjak | 67’ | Renan Guedes Petar Pusic |
80’ | Filip Uremovic Josip Elez | 74’ | Alessandro Tuia Styopa Mkrtchyan |
Cầu thủ dự bị | |||
Toni Silic | Mattia Del Favero | ||
Mihael Zaper | Jan Adzic | ||
Aleksandar Trajkovski | Justice Chigozirim Ohajunwa | ||
Dario Melnjak | Pedro Lima | ||
Josip Elez | Tiago Dantas | ||
Filip Krovinovic | Filip Zivkovic | ||
Marko Capan | Nail Omerović | ||
Stipe Biuk | Petar Pusic | ||
Bruno Durdov | Simun Mikolcic | ||
Nazariy Rusyn | Ivano Kolarik | ||
Marino Skelin | Styopa Mkrtchyan | ||
Roko Brajkovic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hajduk Split
Thành tích gần đây Osijek
Bảng xếp hạng VĐQG Croatia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 15 | 11 | 6 | 25 | 56 | T T B B B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 11 | 6 | 15 | 56 | T H H B B |
3 | ![]() | 32 | 16 | 7 | 9 | 20 | 55 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 12 | 9 | 11 | 3 | 45 | B T T B H |
5 | ![]() | 32 | 10 | 14 | 8 | 4 | 44 | H B H T T |
6 | ![]() | 32 | 10 | 12 | 10 | -6 | 42 | T B T T H |
7 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -8 | 37 | B B B T T |
8 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -14 | 36 | H T T T H |
9 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -12 | 33 | B H B B B |
10 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -27 | 29 | T B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại