Thẻ vàng cho Ante Majstorovic.
![]() (Pen) Marko Livaja 12 | |
![]() Amer Gojak (Thay: Gabrijel Rukavina) 46 | |
![]() Amer Gojak (Thay: Gabriel Rukavina) 46 | |
![]() Luka Menalo 56 | |
![]() Bruno Bogojevic (Thay: Luka Menalo) 62 | |
![]() Duje Cop (Thay: Lindon Selahi) 62 | |
![]() Michele Sego (Thay: Nazariy Rusyn) 66 | |
![]() Bruno Durdov (Thay: Abdoulie Sanyang) 66 | |
![]() Simun Butic (Thay: Nais Djouahra) 72 | |
![]() Duje Cop (Kiến tạo: Dejan Petrovic) 73 | |
![]() Anthony Kalik (Thay: Marko Livaja) 74 | |
![]() Aleksandar Trajkovski (Thay: Marino Skelin) 74 | |
![]() Filip Uremovic 76 | |
![]() Aleksandar Trajkovski 78 | |
![]() Amer Gojak 87 | |
![]() Dominik Dogan (Thay: Niko Jankovic) 88 | |
![]() Rokas Pukstas (Thay: Ivan Rakitic) 89 | |
![]() Ante Majstorovic 90+2' |
Thống kê trận đấu Hajduk Split vs Rijeka


Diễn biến Hajduk Split vs Rijeka

Ivan Rakitic rời sân và được thay thế bởi Rokas Pukstas.
Niko Jankovic rời sân và được thay thế bởi Dominik Dogan.

Thẻ vàng cho Amer Gojak.

V À A A O O O - Aleksandar Trajkovski đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Filip Uremovic.
Marino Skelin rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Trajkovski.
Marko Livaja rời sân và được thay thế bởi Anthony Kalik.
Dejan Petrovic đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Nais Djouahra rời sân và được thay thế bởi Simun Butic.

V À A A A O O O - Duje Cop đã ghi bàn!
Abdoulie Sanyang rời sân và được thay thế bởi Bruno Durdov.
Nazariy Rusyn rời sân và được thay thế bởi Michele Sego.
Lindon Selahi rời sân và được thay thế bởi Duje Cop.
Luka Menalo rời sân và được thay thế bởi Bruno Bogojevic.

Thẻ vàng cho Luka Menalo.
Gabriel Rukavina rời sân và được thay thế bởi Amer Gojak.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

V À A A O O O - Marko Livaja từ Hajduk Split thực hiện thành công quả phạt đền!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Hajduk Split vs Rijeka
Hajduk Split (3-4-3): Toni Silic (33), Filip Uremovic (25), Josip Elez (19), Marino Skelin (36), Niko Sigur (8), Filip Krovinovic (23), Ivan Rakitic (11), Simun Hrgovic (32), Abdoulie Sanyang (24), Marko Livaja (10), Nazariy Rusyn (77)
Rijeka (4-2-3-1): Martin Zlomislic (13), Luka Menalo (17), Ante Majstorovic (45), Stjepan Radeljić (6), Mladen Devetak (34), Dejan Petrovic (8), Lindon Selahi (18), Nais Djouahra (7), Niko Jankovic (4), Gabrijel Rukavina (11), Toni Fruk (10)


Thay người | |||
66’ | Abdoulie Sanyang Bruno Durdov | 46’ | Gabriel Rukavina Amer Gojak |
66’ | Nazariy Rusyn Michele Sego | 62’ | Luka Menalo Bruno Bogojevic |
74’ | Marko Livaja Anthony Kalik | 62’ | Lindon Selahi Duje Cop |
74’ | Marino Skelin Aleksandar Trajkovski | 72’ | Nais Djouahra Simun Butic |
89’ | Ivan Rakitic Rokas Pukstas | 88’ | Niko Jankovic Dominik Dogan |
Cầu thủ dự bị | |||
Lovre Kalinic | Ante Orec | ||
Branimir Mlacic | Aleksa Todorovic | ||
Dario Melnjak | Lovro Kitin | ||
Niko Dolonga | Bruno Goda | ||
Rokas Pukstas | Jovan Manev | ||
Anthony Kalik | Bruno Bogojevic | ||
Bruno Durdov | Amer Gojak | ||
Mihael Zaper | Silvio Ilinkovic | ||
Marko Capan | Dominik Dogan | ||
Roko Brajkovic | Simun Butic | ||
Michele Sego | Cherno Saho | ||
Aleksandar Trajkovski | Duje Cop |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hajduk Split
Thành tích gần đây Rijeka
Bảng xếp hạng VĐQG Croatia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 18 | 8 | 9 | 27 | 62 | B T T T H |
2 | ![]() | 35 | 17 | 11 | 7 | 26 | 62 | B B T T B |
3 | ![]() | 35 | 16 | 12 | 7 | 14 | 60 | B B B H T |
4 | ![]() | 35 | 11 | 16 | 8 | 5 | 49 | T T H H T |
5 | ![]() | 35 | 13 | 9 | 13 | -1 | 48 | B H B B T |
6 | ![]() | 35 | 11 | 14 | 10 | -3 | 47 | T H H H T |
7 | ![]() | 35 | 11 | 8 | 16 | -6 | 41 | T T T H B |
8 | ![]() | 35 | 9 | 10 | 16 | -19 | 37 | T H B H B |
9 | ![]() | 35 | 9 | 9 | 17 | -12 | 36 | B B H H H |
10 | ![]() | 35 | 7 | 9 | 19 | -31 | 28 | T H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại