FC Utrecht không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
![]() Mike van der Hoorn 29 | |
![]() Sebastien Haller (Thay: David Min) 59 | |
![]() Alonzo Engwanda (Thay: Jens Toornstra) 59 | |
![]() Niklas Vesterlund (Kiến tạo: Souffian Elkarouani) 60 | |
![]() Paxten Aaronson (Kiến tạo: Yoann Cathline) 65 | |
![]() Julian Carranza (Thay: Antoni Milambo) 71 | |
![]() Jeyland Mitchell (Thay: Givairo Read) 76 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Anis Hadj Moussa) 76 | |
![]() (Pen) Santiago Gimenez 81 | |
![]() Matisse Didden (Thay: Paxten Aaronson) 88 | |
![]() Miliano Jonathans (Thay: Miguel Rodriguez) 88 | |
![]() Oscar Fraulo (Thay: Niklas Vesterlund) 90 |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs FC Utrecht


Diễn biến Feyenoord vs FC Utrecht
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 76%, FC Utrecht: 24%.
Cơ hội đến với Santiago Gimenez từ Feyenoord nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Hugo Bueno từ Feyenoord thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Mike van der Hoorn từ FC Utrecht cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Feyenoord thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sebastien Haller thắng trong pha không chiến với Ramiz Zerrouki.
Mike van der Hoorn thành công trong việc chặn cú sút.
Phát bóng lên cho FC Utrecht.
Cú sút của David Hancko bị chặn lại.
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Feyenoord thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mike van der Hoorn giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Feyenoord bắt đầu một pha phản công.
Nỗ lực tốt của Souffian Elkarouani khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Oscar Fraulo tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
FC Utrecht có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Feyenoord.
Yoann Cathline từ FC Utrecht thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu
Đội hình xuất phát Feyenoord vs FC Utrecht
Feyenoord (4-2-3-1): Justin Bijlow (1), Givairo Read (26), Gernot Trauner (18), Dávid Hancko (33), Hugo Bueno (16), Antoni Milambo (27), Ramiz Zerrouki (6), Anis Hadj Moussa (23), Calvin Stengs (10), Igor Paixão (14), Santiago Giménez (29)
FC Utrecht (4-2-3-1): Michael Brouwer (25), Niklas Vesterlund (23), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Souffian El Karouani (16), Zidane Iqbal (14), Jens Toornstra (18), Miguel Rodríguez (22), Paxten Aaronson (21), Yoann Cathline (20), David Min (9)


Thay người | |||
71’ | Antoni Milambo Julian Carranza | 59’ | Jens Toornstra Alonzo Engwanda |
76’ | Givairo Read Jeyland Mitchell | 59’ | David Min Sébastien Haller |
76’ | Anis Hadj Moussa Ibrahim Osman | 88’ | Paxten Aaronson Matisse Didden |
88’ | Miguel Rodriguez Miliano Jonathans | ||
90’ | Niklas Vesterlund Oscar Fraulo |
Cầu thủ dự bị | |||
Gjivai Zechiël | Matisse Didden | ||
Plamen Plamenov Andreev | Alonzo Engwanda | ||
Timon Wellenreuther | Tom de Graaff | ||
Thomas Beelen | Kevin Gadellaa | ||
Gijs Smal | Kolbeinn Finnsson | ||
Facundo Gonzalez | Oscar Fraulo | ||
Jeyland Mitchell | Victor Jensen | ||
Chris-Kévin Nadje | Miliano Jonathans | ||
Luka Ivanušec | Adrian Blake | ||
Julian Carranza | Anthony Descotte | ||
Ibrahim Osman | Sébastien Haller | ||
Zépiqueno Redmond |
Tình hình lực lượng | |||
Quilindschy Hartman Chấn thương đầu gối | Nick Viergever Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Jordan Lotomba Không xác định | |||
Quinten Timber Kỷ luật | |||
Ayase Ueda Chấn thương gân kheo |
Nhận định Feyenoord vs FC Utrecht
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây FC Utrecht
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại