Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Junior Kadile 22 | |
![]() Charles-Andreas Brym 43 | |
![]() Leandro Bacuna 60 | |
![]() Mats Seuntjens (Thay: Luciano Valente) 66 | |
![]() Finn Stam (Thay: Romano Postema) 67 | |
![]() Adi Nalic (Thay: Junior Kadile) 69 | |
![]() Alex Carbonell (Thay: Thom Haye) 69 | |
![]() Ruben Providence (Thay: Charles-Andreas Brym) 69 | |
![]() David van der Werff (Thay: Leandro Bacuna) 85 | |
![]() Thom van Bergen (Thay: Marvin Peersman) 85 | |
![]() Wouter Prins (Thay: Thijs Oosting) 85 | |
![]() Baptiste Guillaume (Thay: Jochem Ritmeester van de Kamp) 90 | |
![]() James Lawrence (Thay: Anas Tahiri) 90 |
Thống kê trận đấu FC Groningen vs Almere City FC


Diễn biến FC Groningen vs Almere City FC
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 62%, Almere City FC: 38%.
Cơ hội đến với Brynjolfur Andersen Willumsson từ FC Groningen nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng.
Wouter Prins từ FC Groningen thực hiện quả phạt góc từ bên trái.
Thomas Robinet từ Almere City FC chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
FC Groningen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Joey Jacobs giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Anas Tahiri rời sân để được thay thế bởi James Lawrence trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jochem Ritmeester van de Kamp rời sân để được thay thế bởi Baptiste Guillaume trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Nỗ lực tốt của Mats Seuntjens khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Almere City FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thomas Robinet để bóng chạm tay.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Almere City FC.
FC Groningen thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Johan Hove từ FC Groningen thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Joey Jacobs giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FC Groningen vs Almere City FC
FC Groningen (4-2-3-1): Etienne Vaessen (1), Thijmen Blokzijl (3), Marvin Peersman (43), Johan Hove (8), Romano Postema (29), Thijs Oosting (25), Luciano Valente (10), Brynjolfur Willumsson Andersen (9)
Almere City FC (4-3-3): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Joey Jacobs (3), Theo Barbet (22), Vasilios Zagaritis (14), Anas Tahiri (8), Thomas Robinet (9), Thom Haye (19), Jochem Ritmeester Van De Kamp (5), Charles-Andreas Brym (18), Junior Kadile (11)


Thay người | |||
66’ | Luciano Valente Mats Seuntjens | 69’ | Thom Haye Alex Carbonell |
67’ | Romano Postema Finn Stam | 69’ | Charles-Andreas Brym Ruben Providence |
85’ | Marvin Peersman Thom Van Bergen | 69’ | Junior Kadile Adi Nalic |
85’ | Thijs Oosting Wouter Prins | 90’ | Jochem Ritmeester van de Kamp Baptiste Guillaume |
85’ | Leandro Bacuna David van der Werff | 90’ | Anas Tahiri Jamie Lawrence |
Cầu thủ dự bị | |||
Thom Van Bergen | Baptiste Guillaume | ||
Finn Stam | Jonas Wendlinger | ||
Rui Mendes | Joel Van der Wilt | ||
Joey Pelupessy | Damil Dankerlui | ||
Hidde Jurjus | Ricardo Visus | ||
Dirk Baron | Jamie Lawrence | ||
Wouter Prins | Alex Carbonell | ||
Maxim Mariani | Axel Bandeira | ||
Sven Bouland | Ruben Providence | ||
Mats Seuntjens | Kornelius Hansen | ||
David van der Werff | Logan Delaurier Chaubet | ||
Adi Nalic |
Tình hình lực lượng | |||
Marco Rente Không xác định | |||
Stije Resink Kỷ luật | |||
Leandro Bacuna David van der Werff |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Groningen
Thành tích gần đây Almere City FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại