Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Marco Rente (Kiến tạo: Luciano Valente) 4 | |
![]() Jorg Schreuders (Kiến tạo: Tika de Jonge) 16 | |
![]() Thomas Bruns (Kiến tạo: Jizz Hornkamp) 20 | |
![]() (Pen) Leandro Bacuna 50 | |
![]() Mimeirhel Benita (Thay: Mats Rots) 58 | |
![]() Juho Talvitie (Thay: Mario Engels) 58 | |
![]() (og) Brian De Keersmaecker 59 | |
![]() Jizz Hornkamp 64 | |
![]() Thomas Bruns 66 | |
![]() Jan Zamburek (Thay: Thomas Bruns) 68 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Jizz Hornkamp) 68 | |
![]() Sem Scheperman 77 | |
![]() Brynjolfur Andersen Willumsson (Thay: Dave Kwakman) 79 | |
![]() Jannes Wieckhoff 81 | |
![]() Suf Podgoreanu 84 | |
![]() Thijs Oosting (Thay: Luciano Valente) 90 | |
![]() Romano Postema (Thay: Jorg Schreuders) 90 |
Thống kê trận đấu FC Groningen vs Heracles


Diễn biến FC Groningen vs Heracles
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 43%, Heracles: 57%.
Phát bóng lên cho Heracles.
Thom van Bergen thực hiện một cú xe đạp chổng ngược táo bạo nhưng bóng đi chệch khung thành.
Sem Scheperman thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Damon Mirani giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ivan Mesik từ Heracles chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Etienne Vaessen bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt khi Romano Postema từ FC Groningen phạm lỗi với Brian De Keersmaecker.
Damon Mirani từ Heracles chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
FC Groningen đang kiểm soát bóng.
Heracles bắt đầu một pha phản công.
Brian De Keersmaecker giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Groningen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Jorg Schreuders rời sân để được thay thế bởi Romano Postema trong một sự thay đổi chiến thuật.
Luciano Valente rời sân để được thay thế bởi Thijs Oosting trong một sự thay đổi chiến thuật.
Heracles thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: FC Groningen: 41%, Heracles: 59%.
Đội hình xuất phát FC Groningen vs Heracles
FC Groningen (4-2-3-1): Etienne Vaessen (1), Marco Rente (5), Hjalmar Ekdal (4), Thijmen Blokzijl (3), Marvin Peersman (43), Tika De Jonge (18), Leandro Bacuna (7), Jorg Schreuders (14), Luciano Valente (10), Dave Kwakman (16), Thom Van Bergen (26)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Jannes Wieckhoff (3), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Mats Rots (39), Brian De Keersmaecker (14), Sem Scheperman (32), Suf Podgoreanu (29), Thomas Bruns (17), Mario Engels (8), Jizz Hornkamp (9)


Thay người | |||
79’ | Dave Kwakman Brynjolfur Andersen Willumsson | 58’ | Mats Rots Mimeirhel Benita |
90’ | Luciano Valente Thijs Oosting | 58’ | Mario Engels Juho Talvitie |
90’ | Jorg Schreuders Romano Postema | 68’ | Thomas Bruns Jan Zamburek |
68’ | Jizz Hornkamp Luka Kulenovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Mats Seuntjens | Timo Jansink | ||
Hidde Jurjus | Robin Mantel | ||
Dirk Baron | Mimeirhel Benita | ||
Wouter Prins | Kelvin Leerdam | ||
Finn Stam | Jop Tijink | ||
Sven Bouland | Stijn Bultman | ||
Thijs Oosting | Jan Zamburek | ||
David van der Werff | Daniel Van Kaam | ||
Brynjolfur Andersen Willumsson | Bryan Limbombe | ||
Noam Emeran | Luka Kulenovic | ||
Rui Mendes | Diego van Oorschot | ||
Romano Postema | Juho Talvitie |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | |||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối |
Nhận định FC Groningen vs Heracles
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Groningen
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại