Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sporting Lisbon.
![]() Daniel Braganca 10 | |
![]() Claudio Falcao 14 | |
![]() Viktor Gyoekeres 27 | |
![]() (Pen) Viktor Gyoekeres 41 | |
![]() Rafael Barbosa (Thay: Angelo Neto) 46 | |
![]() Tomane 50 | |
![]() Marco Moreno 51 | |
![]() Alex Millan (Thay: Marco Matias) 59 | |
![]() Dario Poveda (Thay: Tomane) 60 | |
![]() Nuno Santos (Thay: Geovany Quenda) 63 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Goncalo Inacio) 66 | |
![]() (og) Lucas Africo 69 | |
![]() Zeno Debast (Thay: Eduardo Quaresma) 72 | |
![]() Marcus Edwards (Thay: Daniel Braganca) 72 | |
![]() Filipe Soares (Thay: Geovanny) 78 | |
![]() Pastor (Thay: Talys Oliveira) 78 | |
![]() Marcus Edwards 81 | |
![]() Lucas Africo 84 | |
![]() Matheus (Thay: Ousmane Diomande) 86 | |
![]() Dario Essugo (Thay: Pedro Goncalves) 86 |
Thống kê trận đấu Farense vs Sporting


Diễn biến Farense vs Sporting
Tiago Bruno Lopes Martins trao cho Farense một quả phát bóng lên.
Sporting Lisbon tiến lên và Viktor Gyokeres tung cú sút, tuy nhiên, không trúng đích.
Đá phạt cho Sporting Lisbon.
Phát bóng lên cho Sporting Lisbon tại Estadio de Sao Luis.
Tiago Bruno Lopes Martins trao cho Farense một quả phát bóng lên.
Tiago Bruno Lopes Martins thổi phạt việt vị Mohamed Belloumi của Farense.
Farense có một quả ném biên nguy hiểm.
Ruben Amorim thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio de Sao Luis với Matheus Reis thay thế Ousmane Diomande.
Đội khách thay Pedro Goncalves bằng Dario Cassio Luis Essugo.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Faro.
Farense dâng cao tấn công tại Estadio de Sao Luis nhưng cú đánh đầu của Alex Millan không trúng đích.
Farense có một quả phát bóng lên.
Viktor Gyokeres (Sporting Lisbon) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Tại Faro, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.

Tại Estadio de Sao Luis, Lucas Africo đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Sporting Lisbon ở phần sân nhà.

V À A A O O O! Sporting Lisbon gia tăng cách biệt lên 0-5 nhờ Marcus Edwards.
Tiago Bruno Lopes Martins ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sporting Lisbon ở phần sân nhà.
Ném biên cho Farense tại Estadio de Sao Luis.
Filipe Soares vào sân thay cho Geovanny Miguel Bastos Almeida của Farense.
Đội hình xuất phát Farense vs Sporting
Farense (4-2-3-1): Ricardo Velho (33), Rivaldo (70), Marco Moreno (3), Lucas Africo (44), Talys Oliveira (12), Angelo Neto (6), Claudio Falcao (29), Mohamed Belloumi (62), Geovanny (16), Marco Matias (77), Tomane (9)
Sporting (3-4-3): Vladan Kovacevic (13), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Geovany Tcherno Quenda (57), Hidemasa Morita (5), Daniel Braganca (23), Geny Catamo (21), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Pedro Gonçalves (8)


Thay người | |||
46’ | Angelo Neto Rafael Barbosa | 63’ | Geovany Quenda Nuno Santos |
59’ | Marco Matias Alex Millan | 72’ | Eduardo Quaresma Zeno Debast |
60’ | Tomane Darío Poveda | 72’ | Daniel Braganca Marcus Edwards |
78’ | Geovanny Filipe Soares | 86’ | Ousmane Diomande Matheus Reis |
78’ | Talys Oliveira Pastor | 86’ | Pedro Goncalves Dario Cassio Luis Essugo |
Cầu thủ dự bị | |||
Filipe Soares | Franco Israel | ||
Lucas Canizares | Matheus Reis | ||
Artur Jorge | Zeno Debast | ||
Elves | Marcus Edwards | ||
Rafael Barbosa | Nuno Santos | ||
Darío Poveda | Dario Cassio Luis Essugo | ||
Alex Millan | Ivan Fresneda | ||
Pastor | Ricardo Esgaio | ||
Raul Silva | Rodrigo Ribeiro |
Nhận định Farense vs Sporting
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Farense
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại