Liệu Guimaraes có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Farense không?
![]() Marco Matias (Kiến tạo: Rui Costa) 6 | |
![]() Rui Costa 45+4' | |
![]() Bruno Gaspar (Thay: Maga) 46 | |
![]() Vando Felix (Thay: Beni) 46 | |
![]() Gustavo Silva (Kiến tạo: Joao Mendes) 47 | |
![]() Kaique 47 | |
![]() Toni Borevkovic 48 | |
![]() Nelson Oliveira (Thay: Jesus Ramirez) 61 | |
![]() Dieu-Merci Michel (Thay: Gustavo Silva) 69 | |
![]() Filipe Relvas 73 | |
![]() (Pen) Rony Lopes 81 | |
![]() Joao Mendes 81 | |
![]() Hevertton Santos (Thay: Joao Mendes) 82 | |
![]() Alex Bermejo (Thay: Rony Lopes) 87 | |
![]() Yusupha Njie (Thay: Marco Matias) 87 | |
![]() Dario Poveda (Thay: Rui Costa) 87 | |
![]() Derick Poloni (Thay: Paulo Victor) 87 | |
![]() Artur Jorge (Thay: Samuel Justo) 90 | |
![]() Dario Poveda (Kiến tạo: Pastor) 90+2' | |
![]() Dario Poveda 90+4' | |
![]() Tomas Handel 90+6' | |
![]() Artur Jorge 90+10' |
Thống kê trận đấu Vitoria de Guimaraes vs Farense


Diễn biến Vitoria de Guimaraes vs Farense

Artur Jorge nhận thẻ vàng cho đội khách và sẽ bị treo giò trận tiếp theo.
Ở Guimaraes, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Farense.
Guimaraes được hưởng quả ném biên ở vị trí cao trên sân Guimaraes.
Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Farense tại Dom Afonso Henriques.
Guimaraes dâng cao tấn công tại Dom Afonso Henriques nhưng cú đánh đầu của Filipe Relvas lại không chính xác.

Tomas Handel (Guimaraes) nhận thẻ vàng. Anh sẽ bị treo giò trận đấu tiếp theo!
Artur Jorge vào sân thay cho Samuel Justo bên phía đội khách.

Darío Poveda (Farense) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

V À A A O O O! Farense đã vươn lên dẫn trước nhờ cú sút của Darío Poveda.

V À A A O O O! Farense đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Darío Poveda.
Đội khách ở Guimaraes được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Guimaraes, Nuno Santos (Guimaraes) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Guimaraes được David Rafael Oliveira da Silva trao cho một quả phạt góc.
Guimaraes được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Guimaraes được David Rafael Oliveira da Silva trao cho một quả phạt góc.
Guimaraes được hưởng một quả phạt góc.
Toze Marreco (Farense) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Alex Bermejo Escribano thay thế Rony Lopes.
Toze Marreco thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Dom Afonso Henriques với Derick Poloni thay thế Paulo Victor.
Đội hình xuất phát Vitoria de Guimaraes vs Farense
Vitoria de Guimaraes (4-2-3-1): Bruno Varela (14), Maga (2), Toni Borevkovic (24), Filipe Relvas (4), Joao Mendes (13), Beni Mukendi (16), Tomas Handel (8), Nuno Santos (77), Joao Mendes Saraiva (17), Gustavo Silva (71), Jesús Ramírez (9)
Farense (4-3-3): Kaique (1), Paulo Victor (2), Marco Moreno (3), Lucas Africo (44), Pastor (28), Angelo Neto (6), Claudio Falcao (29), Samuel Justo (80), Rony Lopes (20), Rui Costa (19), Marco Matias (77)


Thay người | |||
46’ | Beni Vando Felix | 87’ | Rony Lopes Alex Bermejo Escribano |
46’ | Maga Bruno Gaspar | 87’ | Rui Costa Darío Poveda |
61’ | Jesus Ramirez Nelson Oliveira | 87’ | Paulo Victor Derick Poloni |
69’ | Gustavo Silva Dieu-Merci Michel | 87’ | Marco Matias Yusupha |
82’ | Joao Mendes Hevertton | 90’ | Samuel Justo Artur Jorge |
Cầu thủ dự bị | |||
Vando Felix | Miguel Carvalho | ||
Charles | Artur Jorge | ||
Mikel Villanueva | Alex Bermejo Escribano | ||
Marco Sousa Cruz | Darío Poveda | ||
Nelson Oliveira | Derick Poloni | ||
Hevertton | Raul Silva | ||
Bruno Gaspar | Rivaldo | ||
Dieu-Merci Michel | Rafael Teixeira | ||
Diogo Lobao Sousa | Yusupha |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Thành tích gần đây Farense
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 59 | 79 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 25 | 4 | 4 | 56 | 79 | H T T T H |
3 | ![]() | 33 | 21 | 5 | 7 | 32 | 68 | T T B T T |
4 | ![]() | 33 | 19 | 8 | 6 | 25 | 65 | T T H H B |
5 | ![]() | 33 | 14 | 12 | 7 | 12 | 54 | T B T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 3 | 54 | B H T H T |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | -4 | 45 | B H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | 4 | 44 | T B H B B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -9 | 43 | B B T B H |
10 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -16 | 37 | T H B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -11 | 37 | B B H B H |
12 | ![]() | 33 | 8 | 11 | 14 | -17 | 35 | H T B H H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -15 | 34 | T B H B H |
14 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | B T T B H |
15 | ![]() | 33 | 7 | 8 | 18 | -22 | 29 | B B T B B |
16 | 33 | 5 | 12 | 16 | -32 | 27 | B H B B T | |
17 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -20 | 27 | T B B T T |
18 | ![]() | 33 | 6 | 6 | 21 | -32 | 24 | B T B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại