Universitatea Craiova giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Miguel Silva (Kiến tạo: Andrej Fabry) 32 | |
![]() Iulian Cristea 42 | |
![]() Andrei Artean (Thay: Iulian Cristea) 46 | |
![]() Lyes Houri (Thay: Alexandru Cicaldau) 46 | |
![]() Andrej Fabry 52 | |
![]() Mamadou Khady Thiam (Thay: Jovo Lukic) 63 | |
![]() Dan Nistor (Thay: Alessandro Murgia) 63 | |
![]() Gabriel Simion (Thay: Ovidiu Bic) 63 | |
![]() Steven Nsimba (Thay: Alexandru Cretu) 71 | |
![]() Vladimir Screciu (Thay: Vasile Mogos) 71 | |
![]() Tudor Baluta (Thay: Nikola Stevanovic) 71 | |
![]() Teles (Thay: Anzor Mekvabishvili) 82 | |
![]() (Pen) Assad Al Hamlawi 87 | |
![]() Atanas Trica (Thay: Issouf Macalou) 87 | |
![]() Assad Al Hamlawi (Kiến tạo: Steven Nsimba) 90+1' |
Thống kê trận đấu CS Universitatea Craiova vs Universitatea Cluj


Diễn biến CS Universitatea Craiova vs Universitatea Cluj
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Universitatea Craiova: 62%, Universitatea Cluj: 38%.
Stefan Baiaram từ Universitatea Craiova thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Lyes Houri thực hiện cú đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mamadou Khady Thiam từ Universitatea Cluj phạm lỗi với Lyes Houri.
Lyes Houri thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không có đồng đội nào ở gần.
Andrei Artean từ Universitatea Cluj thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Stefan Baiaram lẽ ra đã phải ghi bàn từ vị trí đó.
Stefan Lefter thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Stefan Baiaram khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Universitatea Craiova bắt đầu một pha phản công.
Steven Nsimba giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Tudor Baluta từ Universitatea Craiova cắt bóng từ đường chuyền vào vòng cấm.
Universitatea Cluj đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Universitatea Craiova: 63%, Universitatea Cluj: 37%.
Universitatea Cluj thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Universitatea Cluj thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu tạm dừng khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Universitatea Cluj đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát CS Universitatea Craiova vs Universitatea Cluj
CS Universitatea Craiova (3-4-1-2): Pavlo Isenko (77), Vasile Mogoș (19), Nikola Stevanovic (24), Oleksandr Romanchuk (3), Carlos Mora (17), Alexandru Cretu (4), Anzor Mekvabishvili (5), Mihnea Radulescu (18), Alexandru Cicâldău (20), Assad Al Hamlawi (9), Stefan Baiaram (10)
Universitatea Cluj (4-3-1-2): Ștefan Lefter (1), Alexandru Chipciu (27), Dorin Codrea (8), Iulian Lucian Cristea (6), Miguel Silva (28), Mouhamadou Drammeh (7), Ovidiu Bic (94), Alessandro Murgia (11), Andrej Fabry (13), Issouf Macalou (19), Jovo Lukic (17)


Thay người | |||
46’ | Alexandru Cicaldau Lyes Houri | 46’ | Iulian Cristea Andrei Artean |
71’ | Alexandru Cretu Steven Nsimba | 63’ | Ovidiu Bic Gabriel Simion |
71’ | Nikola Stevanovic Tudor Baluta | 63’ | Alessandro Murgia Dan Nistor |
71’ | Vasile Mogos Vladimir Screciu | 63’ | Jovo Lukic Mamadou Thiam |
82’ | Anzor Mekvabishvili Teles | 87’ | Issouf Macalou Atanas Trica |
Cầu thủ dự bị | |||
Silviu Lung | Edvinas Gertmonas | ||
Basilio Ndong | Iustin Chirila | ||
Luca Basceanu | Alin Marian Chintes | ||
Darius Gabriel Falcusan | Gabriel Simion | ||
David Matei | Dan Nistor | ||
Lyes Houri | Ioan Barstan | ||
Steven Nsimba | Alexandru Bota | ||
Tudor Baluta | Mamadou Thiam | ||
Teles | Atanas Trica | ||
Barbu | Andrei Artean | ||
Jovan Markovic | |||
Vladimir Screciu |
Nhận định CS Universitatea Craiova vs Universitatea Cluj
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CS Universitatea Craiova
Thành tích gần đây Universitatea Cluj
Bảng xếp hạng VĐQG Romania
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T H T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
4 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
5 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | H B T |
8 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H B T |
9 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | H T B |
10 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
11 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B T B |
12 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
13 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H H B |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -6 | 1 | B H B |
16 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -7 | 1 | H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại