Ném biên cho Mantova bên phần sân của Cesena.
![]() Cristian Shpendi (Kiến tạo: Augustus Kargbo) 6 | |
![]() Simone Trimboli 13 | |
![]() Augustus Kargbo 22 | |
![]() Tommaso Maggioni 29 | |
![]() Tommaso Maggioni (Thay: Nicolo Radaelli) 30 | |
![]() Augustus Kargbo 33 | |
![]() Giuseppe Prestia (Kiến tạo: Giacomo Calo) 44 | |
![]() Giacomo Calo 45+1' | |
![]() Elayis Tavsan 54 | |
![]() Leonardo Mendicino (Thay: Giacomo Calo) 55 | |
![]() Elayis Tavsan (Thay: Augustus Kargbo) 55 | |
![]() Alex Redolfi (Kiến tạo: Salvatore Burrai) 59 | |
![]() Leonardo Mancuso (Thay: Mattia Aramu) 63 | |
![]() Alessandro Debenedetti (Thay: Davis Mensah) 64 | |
![]() Elayis Tavsan (Kiến tạo: Mirko Antonucci) 71 | |
![]() Sydney van Hooijdonk (Thay: Emanuele Adamo) 72 | |
![]() Marco Curto (Thay: Emanuele Adamo) 73 | |
![]() Sydney van Hooijdonk (Thay: Cristian Shpendi) 74 | |
![]() Francesco Galuppini (Thay: Davide Bragantini) 76 | |
![]() Francesco Ruocco (Thay: Antonio Fiori) 77 | |
![]() Massimiliano Mangraviti 78 | |
![]() Francesco Ruocco 85 | |
![]() Matteo Francesconi (Thay: Simone Bastoni) 89 |
Thống kê trận đấu Cesena FC vs Mantova
Diễn biến Cesena FC vs Mantova
Cesena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Cesena, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Cesena.
Daniele Chiffi trao cho đội khách một quả ném biên.
Phạt góc được trao cho Mantova.
Mantova có quả ném biên nguy hiểm.
Bóng ra khỏi sân và Cesena thực hiện cú phát bóng lên.
Cesena thực hiện sự thay người thứ năm, Matteo Francesconi vào thay Simone Bastoni.
Cesena cần phải thận trọng. Mantova có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Mantova bên phần sân của Cesena.

Bàn thắng! Mantova thu hẹp cách biệt xuống còn 4-2 nhờ công của Francesco Ruocco.
Quả phát bóng lên của Cesena tại Dino Manuzzi.
Mantova đang tiến lên và Tommaso Maggioni tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đây là cú phát bóng lên của đội chủ nhà ở Cesena.
Mantova được hưởng quả phạt góc do Daniele Chiffi thực hiện.

Massimiliano Mangraveti (Cesena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách đã thay Davide Bragantini bằng Francesco Galuppini. Đây là lần thay người thứ năm của Davide Possanzini trong ngày hôm nay.
Đội khách thay Antonio Fiori bằng Francesco Ruocco.
Daniele Chiffi trao cho Cesena một quả phát bóng lên.
Đá phạt của Mantova.
Đội hình xuất phát Cesena FC vs Mantova
Cesena FC (3-4-2-1): Matteo Pisseri (1), Andrea Ciofi (15), Giuseppe Prestia (19), Massimiliano Mangraviti (24), Emanuele Adamo (17), Daniele Donnarumma (7), Giacomo Calo (35), Simone Bastoni (30), Mirko Antonucci (23), Augustus Kargbo (10), Cristian Shpendi (9)
Mantova (4-2-3-1): Marco Festa (1), Nicolo Radaelli (17), Fabrizio Brignani (13), Alex Redolfi (5), Erik Panizzi (23), Simone Trimboli (21), Salvatore Burrai (8), Davide Bragantini (30), Mattia Aramu (70), Antonio Fiori (11), Davis Mensah (7)
Thay người | |||
55’ | Augustus Kargbo Elayis Tavsan | 30’ | Nicolo Radaelli Tommaso Maggioni |
55’ | Giacomo Calo Leonardo Mendicino | 63’ | Mattia Aramu Leonardo Mancuso |
73’ | Emanuele Adamo Marco Curto | 64’ | Davis Mensah Alessandro Debenedetti |
74’ | Cristian Shpendi Sydney Van Hooijdonk | 76’ | Davide Bragantini Francesco Galuppini |
89’ | Simone Bastoni Matteo Francesconi | 77’ | Antonio Fiori Francesco Ruocco |
Cầu thủ dự bị | |||
Elayis Tavsan | Leonardo Mancuso | ||
Joseph Ceesay | Francesco Galuppini | ||
Sydney Van Hooijdonk | Alessandro Debenedetti | ||
Leonardo Mendicino | Francesco Ruocco | ||
Tommaso Berti | Federico Artioli | ||
Matteo Francesconi | Cristiano Bani | ||
Marco Curto | David Wieser | ||
Raffaele Celia | Mattia Muroni | ||
Matteo Piacentini | Sebastien De Maio | ||
Simone Pieraccini | Tommaso Maggioni | ||
Jonathan Klinsmann | Luca Sonzogni | ||
Riccardo Chiarello | Stefano Cella |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cesena FC
Thành tích gần đây Mantova
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 25 | 6 | 4 | 43 | 81 | T B T T T |
2 | ![]() | 35 | 22 | 6 | 7 | 28 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 35 | 16 | 15 | 4 | 26 | 63 | B T H H T |
4 | ![]() | 35 | 15 | 12 | 8 | 18 | 57 | H T H T H |
5 | 35 | 14 | 11 | 10 | 2 | 53 | T T H B T | |
6 | ![]() | 35 | 13 | 9 | 13 | 8 | 48 | T T B T B |
7 | ![]() | 35 | 10 | 18 | 7 | 4 | 48 | B H H B B |
8 | ![]() | 35 | 9 | 17 | 9 | 2 | 44 | B H T B B |
9 | ![]() | 35 | 10 | 14 | 11 | 0 | 44 | T T B T B |
10 | 35 | 11 | 11 | 13 | -4 | 44 | B H H B B | |
11 | 35 | 10 | 11 | 14 | -10 | 41 | T H H T B | |
12 | ![]() | 35 | 11 | 8 | 16 | -8 | 41 | B H B T T |
13 | 35 | 9 | 13 | 13 | -8 | 40 | T T H B T | |
14 | ![]() | 35 | 8 | 15 | 12 | -12 | 39 | T H H H B |
15 | ![]() | 35 | 8 | 14 | 13 | -7 | 38 | T B H B T |
16 | ![]() | 35 | 9 | 11 | 15 | -11 | 38 | B B B T T |
17 | ![]() | 35 | 7 | 15 | 13 | -12 | 36 | B B T B H |
18 | ![]() | 35 | 9 | 9 | 17 | -13 | 36 | B B T T B |
19 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -26 | 35 | H H B B B |
20 | ![]() | 35 | 7 | 13 | 15 | -20 | 30 | B H H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại