Federico Dionisi cho Cremonese một quả phát bóng từ cầu môn.
![]() Alex Redolfi (Kiến tạo: Salvatore Burrai) 4 | |
![]() Sebastien De Maio (Thay: Alex Redolfi) 6 | |
![]() Federico Ceccherini 7 | |
![]() Luca Ravanelli 18 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Kiến tạo: Luca Zanimacchia) 25 | |
![]() Matteo Bianchetti 37 | |
![]() Tommaso Barbieri 45 | |
![]() Valentin Antov (Thay: Federico Ceccherini) 46 | |
![]() Michele Collocolo (Thay: Michele Castagnetti) 46 | |
![]() Manuel De Luca (Kiến tạo: Jari Vandeputte) 47 | |
![]() Michele Collocolo (Kiến tạo: Tommaso Barbieri) 53 | |
![]() Paulo Azzi (Thay: Tommaso Barbieri) 62 | |
![]() Davide Bragantini (Thay: Antonio Fiori) 65 | |
![]() Mattia Aramu (Thay: Leonardo Mancuso) 65 | |
![]() David Wieser (Thay: Salvatore Burrai) 65 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Jari Vandeputte) 69 | |
![]() Cristiano Bani 70 | |
![]() Manuel De Luca (Kiến tạo: Dennis Toerset Johnsen) 73 | |
![]() Fabrizio Brignani (Kiến tạo: Mattia Aramu) 77 | |
![]() Francesco Folino (Thay: Luca Ravanelli) 78 | |
![]() Fabrizio Brignani 82 | |
![]() Matteo Solini (Thay: Fabrizio Brignani) 83 |
Thống kê trận đấu Cremonese vs Mantova

Diễn biến Cremonese vs Mantova
Mantova đang ở trong tầm sút từ quả phạt này.
Phạt góc cho Mantova ở phần sân nhà.
Mattia Aramu của Mantova có cú sút, nhưng không trúng đích.
Cremonese có một quả phát bóng lên.
Liệu Mantova có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Cremonese được hưởng quả đá phạt.
Federico Dionisi ra hiệu một quả đá phạt cho Mantova ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Cremonese.
Mantova được hưởng một quả phạt góc do Federico Dionisi thực hiện.
Cremonese được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Cremona, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Mantova được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tommaso Maggioni đã đứng dậy trở lại.
Matteo Solini vào sân thay Fabrizio Brignani cho Mantova.

Fabrizio Brignani (Mantova) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Cremonese ở phần sân của Mantova.
Trận đấu tại Stadio Giovanni Zini đã bị tạm dừng một chút để kiểm tra Tommaso Maggioni, người đang bị chấn thương.
Francesco Folino vào sân thay Luca Ravanelli cho Cremonese tại Stadio Giovanni Zini.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Mattia Aramu.

V À A A O O O! Mantova rút ngắn khoảng cách xuống còn 4-2 nhờ vào bàn thắng của Fabrizio Brignani.
Đội hình xuất phát Cremonese vs Mantova
Cremonese (3-4-3): Andrea Fulignati (1), Federico Ceccherini (23), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Tommaso Barbieri (4), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Luca Zanimacchia (98), Dennis Johnsen (11), Manuel De Luca (9), Jari Vandeputte (27)
Mantova (4-2-3-1): Marco Festa (1), Tommaso Maggioni (27), Fabrizio Brignani (13), Alex Redolfi (5), Cristiano Bani (6), Simone Trimboli (21), Salvatore Burrai (8), Francesco Galuppini (14), Leonardo Mancuso (19), Antonio Fiori (11), Davis Mensah (7)

Thay người | |||
46’ | Federico Ceccherini Valentin Antov | 6’ | Alex Redolfi Sebastien De Maio |
46’ | Michele Castagnetti Michele Collocolo | 65’ | Salvatore Burrai David Wieser |
62’ | Tommaso Barbieri Paulo Azzi | 65’ | Leonardo Mancuso Mattia Aramu |
69’ | Jari Vandeputte Mattia Valoti | 65’ | Antonio Fiori Davide Bragantini |
78’ | Luca Ravanelli Francesco Folino | 83’ | Fabrizio Brignani Matteo Solini |
Cầu thủ dự bị | |||
Lorenzo Moretti | Simone Giordano | ||
Paulo Azzi | Sebastien De Maio | ||
Francesco Folino | Matteo Solini | ||
Valentin Antov | Federico Artioli | ||
Zan Majer | Giacomo Fedel | ||
Francesco Gelli | Flavio Paoletti | ||
Mattia Valoti | David Wieser | ||
Michele Collocolo | Mattia Muroni | ||
Federico Bonazzoli | Mattia Aramu | ||
Jakob Tannander | Alessandro Debenedetti | ||
Giacomo Drago | Davide Bragantini | ||
Giacomo Gabbiani | Luca Sonzogni |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cremonese
Thành tích gần đây Mantova
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 41 | 78 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 6 | 7 | 27 | 69 | T T B T T |
3 | ![]() | 34 | 15 | 15 | 4 | 24 | 60 | H B T H H |
4 | ![]() | 34 | 15 | 11 | 8 | 18 | 56 | T H T H T |
5 | 34 | 13 | 11 | 10 | 0 | 50 | T T T H B | |
6 | ![]() | 34 | 13 | 9 | 12 | 9 | 48 | B T T B T |
7 | ![]() | 34 | 10 | 18 | 6 | 6 | 48 | T B H H B |
8 | ![]() | 34 | 9 | 17 | 8 | 3 | 44 | H B H T B |
9 | ![]() | 34 | 10 | 14 | 10 | 1 | 44 | B T T B T |
10 | 34 | 11 | 11 | 12 | -1 | 44 | H B H H B | |
11 | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | H T H H T | |
12 | ![]() | 34 | 8 | 15 | 11 | -11 | 39 | T T H H H |
13 | ![]() | 34 | 10 | 8 | 16 | -9 | 38 | H B H B T |
14 | 34 | 8 | 13 | 13 | -11 | 37 | B T T H B | |
15 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -11 | 36 | H B B T T |
16 | ![]() | 34 | 7 | 14 | 13 | -8 | 35 | B T B H B |
17 | ![]() | 34 | 7 | 14 | 13 | -12 | 35 | H B B T B |
18 | ![]() | 34 | 8 | 11 | 15 | -12 | 35 | H B B B T |
19 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -25 | 35 | B H H B B |
20 | ![]() | 34 | 6 | 13 | 15 | -21 | 27 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại