Guiseppe Collu ra hiệu một quả đá phạt cho Stabia ở phần sân nhà của họ.
![]() Christian Pierobon 34 | |
![]() Nicola Mosti 39 | |
![]() Lorenzo Moretti (Thay: Matteo Bianchetti) 46 | |
![]() Marco Ruggero 55 | |
![]() Andrea Adorante 58 | |
![]() (Pen) Manuel De Luca 63 | |
![]() Franco Vazquez (Thay: Jari Vandeputte) 64 | |
![]() Federico Bonazzoli (Thay: Manuel De Luca) 69 | |
![]() Marco Meli (Thay: Nicola Mosti) 74 | |
![]() Yuri Rocchetti (Thay: Romano Floriani) 74 | |
![]() Dennis Toerset Johnsen (Kiến tạo: Tommaso Barbieri) 77 | |
![]() Patryk Peda 79 | |
![]() Lorenzo Sgarbi (Thay: Andrea Adorante) 81 | |
![]() Francesco Gelli (Thay: Michele Castagnetti) 83 | |
![]() Fabio Maistro (Thay: Leonardo Candellone) 89 | |
![]() Alessandro Louati (Thay: Kevin Piscopo) 90 |
Thống kê trận đấu Juve Stabia vs Cremonese

Diễn biến Juve Stabia vs Cremonese
Đá phạt cho Cremonese ở nửa sân của Stabia.
Bóng an toàn khi Stabia được hưởng một quả ném biên trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Stabia trong phần sân của họ.
Guiseppe Collu ra hiệu cho một quả ném biên của Cremonese trong phần sân của Stabia.
Ném biên Stabia.
Cremonese có thể tận dụng tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Stabia không?
Ném bi cho Cremonese gần khu vực phạt đền.
Guiseppe Collu ra hiệu một quả ném biên cho Cremonese, gần khu vực của Stabia.
Cremonese được Guiseppe Collu trao một quả phạt góc.
Đội chủ nhà thay Leonardo Candellone bằng Fabio Maistro.
Đội chủ nhà đã thay Kevin Piscopo bằng Alessandro Louati. Đây là sự thay thế thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Guido Pagliuca.
Cremonese được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Stabia.
Guiseppe Collu ra hiệu cho Stabia thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Cremonese.
Ném bi cho Stabia ở phần sân của Cremonese.
Ném biên cho Stabia tại Stadio Romeo Menti.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ cầu môn của Cremonese.
Đá phạt cho Stabia.
Cremonese có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Stabia không?
Cremonese thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Francesco Gelli vào thay Michele Castagnetti.
Đội hình xuất phát Juve Stabia vs Cremonese
Juve Stabia (3-1-4-2): Demba Thiam (20), Marco Ruggero (4), Patryk Peda (45), Marco Bellich (6), Christian Pierobon (10), Romano Mussolini (15), Nicola Mosti (98), Kevin Piscopo (11), Cristian Andreoni (28), Andrea Adorante (9), Leonardo Candellone (27)
Cremonese (5-4-1): Andrea Fulignati (1), Tommaso Barbieri (4), Francesco Folino (55), Federico Ceccherini (23), Matteo Bianchetti (15), Paulo Azzi (7), Dennis Johnsen (11), Michele Castagnetti (19), Michele Collocolo (18), Jari Vandeputte (27), Manuel De Luca (9)

Thay người | |||
74’ | Romano Floriani Yuri Rocchetti | 46’ | Matteo Bianchetti Lorenzo Moretti |
74’ | Nicola Mosti Marco Meli | 64’ | Jari Vandeputte Franco Vazquez |
81’ | Andrea Adorante Lorenzo Sgarbi | 69’ | Manuel De Luca Federico Bonazzoli |
89’ | Leonardo Candellone Fabio Maistro | 83’ | Michele Castagnetti Francesco Gelli |
90’ | Kevin Piscopo Alessandro Louati |
Cầu thủ dự bị | |||
Kristijan Matosevic | Giacomo Drago | ||
Edgaras Dubickas | Jakob Tannander | ||
Yuri Rocchetti | Daniele Triacca | ||
Danilo Quaranta | Francesco Gelli | ||
Gregorio Morachioli | Zan Majer | ||
Giuseppe Leone | Lorenzo Moretti | ||
Marco Meli | Federico Bonazzoli | ||
Marco Varnier | Mattia Valoti | ||
Alessandro Louati | Franco Vazquez | ||
Lorenzo Sgarbi | Marco Nasti | ||
Matteo Baldi | |||
Fabio Maistro |
Nhận định Juve Stabia vs Cremonese
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Juve Stabia
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại