Perth Glory FC cần cẩn trọng. Brisbane có một pha ném biên tấn công.
Trực tiếp kết quả Brisbane Roar FC vs Perth Glory hôm nay 21-12-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 21/12
Kết thúc



![]() Hosine Bility (Thay: Ben Warland) 34 | |
![]() Abdelelah Faisal 38 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Abdelelah Faisal) 63 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Adam Bugarija) 63 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Trent Ostler) 63 | |
![]() Quinn Macnicol (Thay: Florin Berenguer) 67 | |
![]() Jack Hingert (Thay: Harry Van der Saag) 67 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Adam Zimarino) 67 | |
![]() David Williams (Kiến tạo: Joshua Risdon) 69 | |
![]() Riley Warland 76 | |
![]() Joel Anasmo (Thay: Riley Warland) 81 | |
![]() Neicer Acosta (Thay: Keegan Jelacic) 85 | |
![]() William Freney (Thay: David Williams) 90 | |
![]() Jarrod Carluccio 90+2' |
Perth Glory FC cần cẩn trọng. Brisbane có một pha ném biên tấn công.
William Freney vào sân thay cho David Joel Williams của Perth Glory FC.
Ném biên cho Brisbane trong phần sân của họ.
Nathan Shakespear trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Jarrod Carluccio nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Brisbane trong phần sân của họ.
Perth Glory FC được hưởng ném biên trong phần sân của họ.
Ném biên cho Brisbane gần khu vực cấm địa.
Brisbane được hưởng phạt góc.
Brisbane được Nathan Shakespear trao cho một quả phạt góc.
Bóng ra ngoài sân và Perth Glory FC được hưởng quả phát bóng lên.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Brisbane được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Perth Glory FC.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Brisbane được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Đội chủ nhà đã thay Keegan Jelacic bằng Neicer Aldhair Acosta Mendez. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Ruben Zadkovich hôm nay.
Perth Glory FC sẽ thực hiện ném biên trong phần sân của Brisbane.
Bóng an toàn khi Perth Glory FC được hưởng ném biên trong phần sân của họ.
Liệu Brisbane có thể tận dụng cơ hội từ pha ném biên sâu trong phần sân của Perth Glory FC không?
Ném biên cho Brisbane tại Suncorp Stadium.
Nathan Shakespear ra hiệu cho một quả ném biên của Perth Glory FC ở phần sân của Brisbane.
Joel Anasmo thay thế Riley Warland cho đội khách.
Perth Glory FC có một quả phát bóng lên.
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Macklin Freke (1), Harry Van Der Saag (17), Lucas Herrington (12), Ben Warland (4), Antonee Burke-Gilroy (21), Walid Shour (8), Jay O'Shea (26), Keegan Jelacic (23), Florin Berenguer (10), Adam Zimarino (43), Thomas Waddingham (16)
Perth Glory (4-4-2): Cameron Cook (13), Josh Risdon (19), Andriano Lebib (24), Tomislav Mrcela (29), Riley Warland (2), Abdelelah Faisal (21), Taras Gomulka (12), Nicholas Pennington (7), Trent Ostler (20), Adam Bugarija (16), David Williams (9)
Thay người | |||
34’ | Ben Warland Hosine Bility | 63’ | Adam Bugarija Nathanael Blair |
67’ | Adam Zimarino Jacob Brazete | 63’ | Trent Ostler Jarrod Carluccio |
67’ | Harry Van der Saag Jack Hingert | 63’ | Abdelelah Faisal Khoa Ngo |
67’ | Florin Berenguer Quinn MacNicol | 81’ | Riley Warland Joel Anasmo |
85’ | Keegan Jelacic Neicer Acosta | 90’ | David Williams William Freney |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Acton | Joel Anasmo | ||
Neicer Acosta | Lachlan Ryan Barr | ||
Hosine Bility | Nathanael Blair | ||
Jacob Brazete | Jarrod Carluccio | ||
Jack Hingert | Oliver Sail | ||
Quinn MacNicol | William Freney | ||
Louis Zabala | Khoa Ngo |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |