Oswind Rosayro chỉ định một quả ném biên cho Albirex Niigata (S) ở phần sân của Balestier Khalsa.
![]() Anton Fase 27 | |
![]() Anton Fase 45 | |
![]() Syed Firdaus Hassan (Thay: Muhammad Syahrul Bin Sazali) 46 | |
![]() Koki Kawachi 51 | |
![]() Koki Kawachi 69 | |
![]() Ignatius Ang (Thay: Cher Deng) 70 | |
![]() Amy Recha (Thay: Haziq Kamarudin) 73 | |
![]() Reycredo Beremanda (Thay: Harith Kanadi) 76 | |
![]() Anton Fase (Thay: Harith Kanadi) 76 | |
![]() Fudhil I'yadh (Thay: Harith Kanadi) 76 | |
![]() Reycredo Beremanda (Thay: Anton Fase) 76 | |
![]() Reycredo Beremanda 90+4' |
Thống kê trận đấu Balestier Khalsa FC vs Albirex Niigata FC


Diễn biến Balestier Khalsa FC vs Albirex Niigata FC

Balestier Khalsa dẫn trước 3-2 nhờ công của Reycredo Beremanda.
Albirex Niigata (S) có một quả phạt góc.
Oswind Rosayro chỉ định một quả ném biên cho Albirex Niigata (S) ở phần sân của Balestier Khalsa.
Phạt góc cho Albirex Niigata (S) tại sân Bishan.
Đá phạt cho Albirex Niigata (S).
Bóng đi ra ngoài sân và Balestier Khalsa được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Albirex Niigata (S).

Fudhil I'yadh (Balestier Khalsa) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Oswind Rosayro ra hiệu cho Albirex Niigata (S) được hưởng một quả đá phạt.
Oswind Rosayro cho Balestier Khalsa hưởng một quả phát bóng lên.
Phạt trực tiếp cho Albirex Niigata (S) trong phần sân của Balestier Khalsa.
Balestier Khalsa đã được Oswind Rosayro trao một quả phạt góc.

Arshad Shamim (Albirex Niigata (S)) nhận thẻ vàng từ Oswind Rosayro.
Ở Bishan, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Oswind Rosayro chỉ định một quả đá phạt cho Albirex Niigata (S) ở phần sân nhà.
Ném biên cho Albirex Niigata (S).
Balestier Khalsa có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay Anton Fase bằng Reycredo Beremanda. Đây là sự thay đổi người thứ ba trong ngày hôm nay của Peter de Roo.
Albirex Niigata (S) được hưởng phạt góc.
Fudhil I'yadh vào sân thay cho Harith Kanadi bên phía đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Balestier Khalsa FC vs Albirex Niigata FC
Balestier Khalsa FC (3-4-2-1): Hafiz Ahmad (21), Madhu Mohana (6), Abdil Qaiyyim bin Qaiyyim bin Abdul Mutalib (36), Cher Deng (31), Darren Teh (2), Harith Kanadi (11), Jared Gallagher (4), Masahiro Sugita (18), Riku Fukashiro (9), Anton Fase (15), Kodai Tanaka (10)
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Muhammad Syahrul Bin Sazali (22), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Haziq Kamarudin (42), Arshad Shamim (20), Naoki Yoshioka (5), Yohei Otake (10), Junki Kenn Yoshimura (2), Shuhei Hoshino (9), Shingo Nakano (58)


Thay người | |||
70’ | Cher Deng Ignatius Ang | 46’ | Muhammad Syahrul Bin Sazali Syed Firdaus Hassan |
76’ | Harith Kanadi Fudhil I'yadh | 73’ | Haziq Kamarudin Amy Recha |
76’ | Anton Fase Reycredo Beremanda |
Cầu thủ dự bị | |||
Martyn Mun | Zainol Gulam | ||
Emmeric Ong | Dylan Pereira | ||
Elijah Lim | Daniel Martens | ||
Amiruldin Asyraf | Sim Jun Yen | ||
Fudhil I'yadh | Syed Firdaus Hassan | ||
Syukri Noorhaizam | Daniel Goh | ||
N Sakthivelchezhian | Hilman Norhisam | ||
Reycredo Beremanda | Syukri Bashir | ||
Ignatius Ang | Amy Recha |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Balestier Khalsa FC
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 32 | 15 | 9 | 8 | 33 | 54 | B T B T H |
4 | ![]() | 32 | 14 | 6 | 12 | 4 | 48 | T T B T T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 32 | 13 | 3 | 16 | -16 | 42 | B B T T B |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 32 | 3 | 7 | 22 | -68 | 16 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại