Tại Auckland, Melbourne Victory tấn công qua Nishan Velupillay. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Kasey Bos) 63 | |
![]() Nishan Velupillay (Thay: Reno Piscopo) 63 | |
![]() Louis Verstraete 66 | |
![]() Nikolaos Vergos (Thay: Bruno Fornaroli) 74 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Neyder Moreno) 77 | |
![]() Logan Rogerson (Thay: Liam Gillion) 77 | |
![]() Max Mata (Thay: Jake Brimmer) 83 | |
![]() Jing Reec (Thay: Daniel Arzani) 85 | |
![]() Joshua Rawlins (Thay: Adama Traore) 85 |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Melbourne Victory

Diễn biến Auckland FC vs Melbourne Victory
Alireza Faghani trao cho Auckland một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân nhà.
Alireza Faghani trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alireza Faghani ra hiệu cho một quả ném biên của Auckland ở phần sân của Melbourne Victory.
Tại Auckland, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Melbourne Victory tại Go Media Stadium.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Auckland có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Melbourne Victory không?
Bóng ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Melbourne Victory.
Auckland được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Melbourne Victory.
Jing Reec thay thế Daniel Arzani cho Melbourne Victory tại Go Media Stadium.
Joshua James Rawlins (Melbourne Victory) đã thay thế Adam Traore có thể bị chấn thương tại Go Media Stadium.
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân nhà.
Alireza Faghani trao cho đội khách một quả ném biên.
Steve Corica thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Go Media Stadium với Max Mata thay thế Jake Brimmer.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Melbourne Victory tại Go Media Stadium.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Melbourne Victory
Auckland FC (4-2-3-1): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Tommy Smith (5), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Neyder Moreno (25), Jake Brimmer (22), Liam Gillion (14), Guillermo May (10)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Adam Traore (3), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Daniel Arzani (7), Reno Piscopo (27), Kasey Bos (28), Bruno Fornaroli (10)

Thay người | |||
77’ | Neyder Moreno Jesse Randall | 63’ | Kasey Bos Clarismario Rodrigus |
77’ | Liam Gillion Logan Rogerson | 63’ | Reno Piscopo Nishan Velupillay |
83’ | Jake Brimmer Max Mata | 74’ | Bruno Fornaroli Nikos Vergos |
85’ | Daniel Arzani Jing Reec | ||
85’ | Adama Traore Joshua Rawlins |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Woud | Daniel Graskoski | ||
Scott Galloway | Nikos Vergos | ||
Max Mata | Clarismario Rodrigus | ||
Callan Elliot | Nishan Velupillay | ||
Finn Mckenlay | Fabian Monge | ||
Jesse Randall | Jing Reec | ||
Logan Rogerson | Joshua Rawlins |
Nhận định Auckland FC vs Melbourne Victory
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Melbourne Victory
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại