Heracles giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Hamdi Akujobi 18 | |
![]() Sem Scheperman 22 | |
![]() Mats Rots (Kiến tạo: Fabian de Keijzer) 28 | |
![]() Junior Kadile 45+3' | |
![]() Kornelius Hansen (Thay: Junior Kadile) 46 | |
![]() Thom Haye 56 | |
![]() Juho Talvitie (Thay: Suf Podgoreanu) 65 | |
![]() Daniel van Kaam (Thay: Thomas Bruns) 65 | |
![]() Baptiste Guillaume (Thay: Anas Tahiri) 68 | |
![]() Jizz Hornkamp (Kiến tạo: Brian De Keersmaecker) 71 | |
![]() Jan Zamburek (Thay: Sem Scheperman) 79 | |
![]() Alex Carbonell (Thay: Ricardo Visus) 80 | |
![]() Ruben Providence (Thay: Charles-Andreas Brym) 80 | |
![]() Bryan Limbombe (Thay: Jizz Hornkamp) 88 | |
![]() Adi Nalic (Thay: Thom Haye) 89 |
Thống kê trận đấu Almere City FC vs Heracles


Diễn biến Almere City FC vs Heracles
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 44%, Heracles: 56%.
Phát bóng lên cho Heracles.
Đường chuyền của Ruben Providence từ Almere City FC thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Ivan Mesik từ Heracles cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Mats Rots chặn thành công cú sút.
Cú sút của Jochem Ritmeester van de Kamp bị chặn lại.
Phát bóng lên cho Almere City FC.
Alex Carbonell giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Almere City FC: 42%, Heracles: 58%.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Almere City FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Thom Haye rời sân để được thay thế bởi Adi Nalic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jizz Hornkamp rời sân để được thay thế bởi Bryan Limbombe trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mats Rots giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Baptiste Guillaume từ Almere City FC đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tồi tệ không gần khung thành.
Cú tạt bóng của Ruben Providence từ Almere City FC thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Almere City FC vs Heracles
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Ricardo Visus (4), Theo Barbet (22), Vasilios Zagaritis (14), Thom Haye (19), Anas Tahiri (8), Jochem Ritmeester Van De Kamp (5), Thomas Robinet (9), Junior Kadile (11), Charles-Andreas Brym (18)
Heracles (4-3-3): Fabian De Keijzer (1), Jannes Wieckhoff (3), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Mats Rots (39), Thomas Bruns (17), Sem Scheperman (32), Brian De Keersmaecker (14), Suf Podgoreanu (29), Jizz Hornkamp (9), Mario Engels (8)


Thay người | |||
46’ | Junior Kadile Kornelius Hansen | 65’ | Suf Podgoreanu Juho Talvitie |
68’ | Anas Tahiri Baptiste Guillaume | 65’ | Thomas Bruns Daniel Van Kaam |
80’ | Ricardo Visus Alex Carbonell | 79’ | Sem Scheperman Jan Zamburek |
80’ | Charles-Andreas Brym Ruben Providence | 88’ | Jizz Hornkamp Bryan Limbombe |
89’ | Thom Haye Adi Nalic |
Cầu thủ dự bị | |||
Joey Jacobs | Jan Zamburek | ||
Jonas Wendlinger | Juho Talvitie | ||
Joel Van der Wilt | Justin Hoogma | ||
Damil Dankerlui | Lorenzo Milani | ||
Jamie Lawrence | Timo Jansink | ||
Marvin Martins | Robin Mantel | ||
Alex Carbonell | Mimeirhel Benita | ||
Adi Nalic | Kelvin Leerdam | ||
Axel Bandeira | Jordy Bruijn | ||
Ruben Providence | Shiloh 't Zand | ||
Kornelius Hansen | Daniel Van Kaam | ||
Baptiste Guillaume | Bryan Limbombe |
Tình hình lực lượng | |||
Sava-Arangel Cestic Va chạm | |||
Stijn Bultman Không xác định | |||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almere City FC
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại