Western United FC được hưởng một quả đá phạt.
Trực tiếp kết quả Adelaide United vs Western United FC hôm nay 09-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 09/11
Kết thúc



![]() Kane Vidmar (Kiến tạo: Dylan Leonard) 10 | |
![]() (og) Dylan Leonard 32 | |
![]() Abel Walatee (Thay: Matthew Grimaldi) 46 | |
![]() Ben Folami (Thay: Austin Ayoubi) 65 | |
![]() Archie Goodwin (Thay: Luka Jovanovic) 65 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Stefan Mauk) 65 | |
![]() Benjamin Garuccio (Thay: Charbel Shamoon) 69 | |
![]() Oli Lavale (Thay: Noah Botic) 69 | |
![]() Zach Clough (Kiến tạo: Jonny Yull) 71 | |
![]() Rhys Bozinovski (Thay: Sebastian Pasquali) 74 | |
![]() Isaias (Thay: Jay Barnett) 77 | |
![]() James York (Thay: Kane Vidmar) 86 | |
![]() Ryan White (Thay: Zach Clough) 87 |
Western United FC được hưởng một quả đá phạt.
Adelaide United FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Western United FC.
Adelaide United FC được Daniel Elder trao cho một quả phạt góc.
Adelaide United FC được hưởng một quả phạt góc.
Tại Adelaide, Adelaide United FC tiến lên phía trước qua Archie Goodwin. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Adelaide United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Western United FC.
Western United FC có một quả phát bóng lên.
Tại Adelaide, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và Western United FC được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay thế Zach Clough bằng Ryan White. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Carl Veart.
Western United FC thực hiện sự thay đổi người thứ năm với James York thay thế Kane Sebastiano Vidmar.
Phát bóng lên cho Adelaide United FC tại Coopers Stadium.
Western United FC đang tiến lên và Riku Danzaki tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Phát bóng lên cho Western United FC tại Coopers Stadium.
Adelaide United FC được hưởng một quả phạt góc.
Western United FC sẽ thực hiện quả ném biên trong phần sân của Adelaide United FC.
Đá phạt cho Adelaide United FC ở phần sân của họ.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Adelaide.
Panagiotis Kikiasnis của Adelaide United FC tung cú sút nhưng không trúng đích.
Bart Vriends (Adelaide United FC) đánh đầu vào khung thành nhưng cú đánh bị cản phá.
Adelaide United FC được hưởng một quả phạt góc do Daniel Elder trao.
Adelaide United (4-2-3-1): James Nicholas Delianov (1), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Ethan Alagich (55), Jay Barnett (14), Zach Clough (10), Stefan Mauk (6), Austin Jake Ayoubi (42), Luka Jovanovic (9)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Kane Vidmar (22), Dylan Leonard (30), Charbel Awni Shamoon (29), Riku Danzaki (77), Angus Thurgate (32), Sebastian Pasquali (21), Matthew Grimaldi (10), Hiroshi Ibusuki (9), Noah Botic (19)
Thay người | |||
65’ | Luka Jovanovic Archie Goodwin | 46’ | Matthew Grimaldi Abel Walatee |
65’ | Stefan Mauk Jonny Yull | 69’ | Noah Botic Oliver Lavale |
65’ | Austin Ayoubi Ben Folami | 69’ | Charbel Shamoon Ben Garuccio |
77’ | Jay Barnett Isaias | 74’ | Sebastian Pasquali Rhys Bozinovski |
87’ | Zach Clough Ryan White | 86’ | Kane Vidmar James York |
Cầu thủ dự bị | |||
Ethan Cox | Thomas Heward-Belle | ||
Archie Goodwin | Oliver Lavale | ||
Isaias | Jake Najdovski | ||
Panashe Madanha | Ben Garuccio | ||
Ryan White | Abel Walatee | ||
Jonny Yull | Rhys Bozinovski | ||
Ben Folami | James York |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |