Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Adelaide United vs Melbourne Victory hôm nay 18-01-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 18/1
Kết thúc



![]() Ryan Teague (Kiến tạo: Bruno Fornaroli) 18 | |
![]() Stefan Mauk (Kiến tạo: Panagiotis Kikianis) 31 | |
![]() (og) Roderick Miranda 45+1' | |
![]() Ben Folami 48 | |
![]() Nikos Vergos (Thay: Bruno Fornaroli) 55 | |
![]() Nikolaos Vergos (Thay: Bruno Fornaroli) 55 | |
![]() Yaya Dukuly (Thay: Ben Folami) 58 | |
![]() Luka Jovanovic (Thay: Archie Goodwin) 58 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Kiến tạo: Daniel Arzani) 66 | |
![]() Ethan Alagich (Kiến tạo: Yaya Dukuly) 71 | |
![]() Jing Reec (Thay: Clarismario Rodrigus) 74 | |
![]() Nishan Velupillay (Thay: Daniel Arzani) 74 | |
![]() Isaias (Thay: Ryan Kitto) 79 | |
![]() Jonny Yull (Thay: Zach Clough) 79 | |
![]() Ryan White (Thay: Stefan Mauk) 88 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Zinedine Machach) 88 | |
![]() Joshua Inserra (Thay: Joshua Rawlins) 88 |
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alireza Faghani cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Melbourne Victory được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Alireza Faghani ra hiệu cho Adelaide United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Adelaide United FC có một quả phát bóng lên.
Liệu Melbourne Victory có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Adelaide United FC không?
Alireza Faghani ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt.
Melbourne Victory dâng lên tấn công tại Coopers Stadium nhưng cú đánh đầu của Jing Reec không trúng đích.
Adelaide United FC được hưởng một quả phát bóng lên tại Coopers Stadium.
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cao trên sân cho Melbourne Victory tại Adelaide.
Melbourne Victory được Alireza Faghani cho hưởng một quả phạt góc.
Alireza Faghani ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Adelaide United FC.
Adelaide United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Arthur Diles thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Coopers Stadium khi Fabian Monge vào thay Zinedine Machach.
Arthur Diles (Melbourne Victory) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, Joshua Inserra vào thay Joshua James Rawlins.
Đội chủ nhà thay Stefan Mauk bằng Ryan White.
Adelaide United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Melbourne Victory được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Adelaide, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Adelaide United (4-2-3-1): Ethan Cox (40), Dylan Pierias (20), Bart Vriends (3), Panagiotis Kikianis (51), Ryan Kitto (7), Jay Barnett (14), Ethan Alagich (55), Zach Clough (10), Stefan Mauk (6), Ben Folami (17), Archie Goodwin (26)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Clarismario Rodrigus (11), Zinedine Machach (8), Daniel Arzani (7), Bruno Fornaroli (10)
Thay người | |||
58’ | Archie Goodwin Luka Jovanovic | 55’ | Bruno Fornaroli Nikos Vergos |
58’ | Ben Folami Yaya Dukuly | 74’ | Daniel Arzani Nishan Velupillay |
79’ | Ryan Kitto Isaias | 74’ | Clarismario Rodrigus Jing Reec |
79’ | Zach Clough Jonny Yull | 88’ | Zinedine Machach Fabian Monge |
88’ | Stefan Mauk Ryan White | 88’ | Joshua Rawlins Joshua Inserra |
Cầu thủ dự bị | |||
James Nicholas Delianov | Mitchell James Langerak | ||
Ryan White | Fabian Monge | ||
Isaias | Nishan Velupillay | ||
Luka Jovanovic | Jing Reec | ||
Austin Jake Ayoubi | Joshua Inserra | ||
Jonny Yull | Nikos Vergos | ||
Yaya Dukuly | Adam Traore |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |