Dawid Kownacki đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
![]() Danny Schmidt (Kiến tạo: Dawid Kownacki) 40 | |
![]() Matthias Zimmermann 42 | |
![]() (Pen) Dawid Kownacki 52 | |
![]() Moritz Heyer 57 | |
![]() Luca Herrmann 59 | |
![]() Sebastian Klaas (Thay: Larin Curda) 61 | |
![]() Sebastian Klaas (Thay: Laurin Curda) 61 | |
![]() Santiago Castaneda 63 | |
![]() Jona Niemiec 65 | |
![]() Sebastian Klaas 68 | |
![]() Matt Hansen (Thay: Felix Gotze) 71 | |
![]() Ilyas Ansah (Thay: Luca Herrmann) 71 | |
![]() Mattes Hansen (Thay: Felix Goetze) 71 | |
![]() Ilyas Ansah (Kiến tạo: Aaron Zehnter) 78 | |
![]() Giovanni Haag (Thay: Jona Niemiec) 78 | |
![]() Valgeir Lunddal Fridriksson (Thay: Danny Schmidt) 78 | |
![]() Marvin Mehlem (Thay: Filip Bilbija) 79 | |
![]() Sven Michel (Thay: Marcel Hoffmeier) 79 | |
![]() Hamza Anhari (Thay: Shinta Appelkamp) 90 | |
![]() Jan Boller (Thay: Dawid Kownacki) 90 | |
![]() Deniz-Fabian Bindemann (Thay: Matthias Zimmermann) 90 |
Thống kê trận đấu Paderborn vs Fortuna Dusseldorf


Diễn biến Paderborn vs Fortuna Dusseldorf

Danny Schmidt đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn trước 0-1.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn dành cho đội chủ nhà Paderborn.
Quả phát bóng từ cầu môn dành cho Dusseldorf tại Benteler-Arena.
Paderborn được hưởng quả ném biên ở phần sân của Dusseldorf.
Dusseldorf có một quả phát bóng từ cầu môn.
Robert Kampka thổi còi cho một quả đá phạt dành cho Dusseldorf.
Paderborn được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Paderborn ở phần sân nhà.
Paderborn cần phải cẩn trọng. Dusseldorf có một quả ném biên tấn công.
Robert Kampka trao cho Dusseldorf một quả phát bóng từ cầu môn.
Paderborn đang tiến lên và Adriano Grimaldi có một cú sút, nhưng bóng đã đi chệch mục tiêu.
Robert Kampka trao cho đội khách một quả ném biên.
Đá phạt cho Dusseldorf ở phần sân nhà.
Paderborn có một pha ném biên nguy hiểm.
Robert Kampka ra hiệu cho một pha ném biên cho Paderborn, gần khu vực của Dusseldorf.
Một pha ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Robert Kampka cho Dusseldorf một quả phát bóng từ cầu môn.
Ném biên cho Dusseldorf tại Benteler-Arena.
Liệu Paderborn có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Dusseldorf?
Adriano Grimaldi (Paderborn) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú dứt điểm đã bị phá ra.
Đội hình xuất phát Paderborn vs Fortuna Dusseldorf
Paderborn (3-1-4-2): Manuel Riemann (1), Larin Curda (17), Tjark Lasse Scheller (25), Marcel Hoffmeier (33), Santiago Castaneda (5), Raphael Obermair (23), Felix Götze (20), Luca Herrmann (19), Aaron Zehnter (32), Adriano Grimaldi (39), Filip Bilbija (7)
Fortuna Dusseldorf (3-5-2): Florian Kastenmeier (33), Tim Oberdorf (15), Andre Hoffmann (3), Jamil Siebert (20), Moritz Heyer (5), Shinta Karl Appelkamp (23), Matthias Zimmermann (25), Danny Schmidt (22), Nicolas Gavory (34), Jona Niemiec (18), Dawid Kownacki (24)


Thay người | |||
61’ | Laurin Curda Sebastian Klaas | 78’ | Jona Niemiec Giovanni Haag |
71’ | Felix Goetze Matt Hansen | 78’ | Danny Schmidt Valgeir Lunddal Fridriksson |
71’ | Luca Herrmann Ilyas Ansah | 90’ | Dawid Kownacki Jan Boller |
79’ | Marcel Hoffmeier Sven Michel | 90’ | Shinta Appelkamp Hamza Anhari |
79’ | Filip Bilbija Marvin Mehlem | 90’ | Matthias Zimmermann Deniz-Fabian Bindemann |
Cầu thủ dự bị | |||
Markus Schubert | Giovanni Haag | ||
Luis Engelns | Jan Boller | ||
Sven Michel | Hamza Anhari | ||
Sebastian Klaas | Valgeir Lunddal Fridriksson | ||
Marvin Mehlem | Florian Schock | ||
Terho | Deniz-Fabian Bindemann | ||
Matt Hansen | |||
Martin Ens | |||
Ilyas Ansah |
Nhận định Paderborn vs Fortuna Dusseldorf
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paderborn
Thành tích gần đây Fortuna Dusseldorf
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 10 | 54 | T B H T B |
2 | ![]() | 31 | 14 | 11 | 6 | 26 | 53 | H T B H B |
3 | ![]() | 31 | 13 | 11 | 7 | 16 | 50 | H T B T H |
4 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 21 | 49 | H T T H H |
5 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 10 | 49 | B B B T H |
6 | ![]() | 31 | 13 | 10 | 8 | 5 | 49 | B T T H H |
7 | ![]() | 31 | 14 | 7 | 10 | 4 | 49 | T B B B T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 8 | 10 | -1 | 47 | B T H T T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 10 | 9 | 4 | 46 | H B B B T |
10 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | B B T B H |
11 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -1 | 40 | T T H T H |
12 | ![]() | 31 | 10 | 9 | 12 | 4 | 39 | B T H T H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -5 | 38 | H T B H B |
14 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -14 | 35 | H B H B B |
15 | ![]() | 31 | 8 | 10 | 13 | -20 | 34 | H T T T H |
16 | 31 | 6 | 11 | 14 | -6 | 29 | T B T B T | |
17 | ![]() | 31 | 6 | 11 | 14 | -10 | 29 | H B H B H |
18 | ![]() | 31 | 6 | 5 | 20 | -46 | 23 | T B T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại