Thomas Bramall ra hiệu một quả đá phạt cho Leeds United trong phần sân của họ.
Trực tiếp kết quả Luton Town vs Leeds United hôm nay 05-04-2025
Giải Hạng nhất Anh - Th 7, 05/4
Kết thúc



![]() Isaiah Jones (Kiến tạo: Jordan Clark) 15 | |
![]() Isaiah Jones 22 | |
![]() Daniel James 28 | |
![]() Jayden Bogle 40 | |
![]() Tahith Chong (Thay: Elijah Adebayo) 49 | |
![]() Manor Solomon 60 | |
![]() Patrick Bamford (Thay: Degnand Wilfried Gnonto) 63 | |
![]() Millenic Alli (Thay: Isaiah Jones) 77 | |
![]() Mouhamed Lamine Fanne Dabo (Thay: Liam Walsh) 78 | |
![]() Lasse Nordas (Thay: Alfie Doughty) 78 | |
![]() Brenden Aaronson (Thay: Joel Piroe) 79 | |
![]() Maximilian Wober (Thay: Pascal Struijk) 86 | |
![]() Isaac Schmidt (Thay: Manor Solomon) 87 | |
![]() Sam Byram (Thay: Jayden Bogle) 87 |
Thomas Bramall ra hiệu một quả đá phạt cho Leeds United trong phần sân của họ.
Luton sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Leeds United.
Ném biên ở khu vực cao trên sân cho Luton tại Luton.
Tại Luton, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Liệu Leeds United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Luton?
Leeds United được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Leeds United.
Thomas Bramall ra hiệu cho một quả ném biên cho Luton, gần khu vực của Leeds United.
Leeds United quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Leeds United được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Thomas Bramall ra hiệu một quả đá phạt cho Leeds United.
Sam Byram thay thế Jayden Bogle cho đội khách.
Isaac Schmidt vào sân thay cho Manor Solomon của Leeds United tại Kenilworth Road.
Đội khách đã thay thế Pascal Struijk bằng Maximilian Wober. Daniel Farke đang thực hiện sự thay đổi thứ ba của mình.
Trận đấu đã tạm dừng để chăm sóc cho Pascal Struijk của Leeds United, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Leeds United được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thomas Bramall ra hiệu cho Luton được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thomas Bramall trao cho đội khách một quả ném biên.
Luton có một quả phát bóng từ cầu môn.
Leeds United đang tiến lên và Manor Solomon có một cú sút, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Luton Town (3-5-2): Thomas Kaminski (24), Christ Makosso (28), Mark McGuinness (6), Amari'i Bell (3), Isaiah Jones (25), Liam Walsh (20), Jordan Clark (18), Thelo Aasgaard (8), Alfie Doughty (45), Carlton Morris (9), Elijah Adebayo (11)
Leeds United (4-2-3-1): Karl Darlow (26), Jayden Bogle (2), Joe Rodon (6), Pascal Struijk (5), Junior Firpo (3), Ethan Ampadu (4), Ao Tanaka (22), Daniel James (7), Wilfried Gnonto (29), Manor Solomon (14), Joël Piroe (10)
Thay người | |||
49’ | Elijah Adebayo Tahith Chong | 63’ | Degnand Wilfried Gnonto Patrick Bamford |
77’ | Isaiah Jones Millenic Alli | 79’ | Joel Piroe Brenden Aaronson |
78’ | Liam Walsh Lamine Dabo | 86’ | Pascal Struijk Maximilian Wöber |
78’ | Alfie Doughty Lasse Nordas | 87’ | Manor Solomon Isaac Schmidt |
87’ | Jayden Bogle Sam Byram |
Cầu thủ dự bị | |||
Reece Burke | Illan Meslier | ||
Tim Krul | Isaac Schmidt | ||
Kal Naismith | Maximilian Wöber | ||
Tahith Chong | Josuha Guilavogui | ||
Lamine Dabo | Ilia Gruev | ||
Zack Nelson | Patrick Bamford | ||
Josh Bowler | Largie Ramazani | ||
Millenic Alli | Brenden Aaronson | ||
Lasse Nordas | Sam Byram |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 45 | 28 | 13 | 4 | 64 | 97 | T T T T T |
2 | ![]() | 45 | 27 | 16 | 2 | 51 | 97 | H T T T T |
3 | ![]() | 45 | 28 | 7 | 10 | 27 | 89 | B B T B T |
4 | ![]() | 45 | 21 | 13 | 11 | 15 | 76 | H B B B B |
5 | ![]() | 45 | 17 | 16 | 12 | 4 | 67 | T H T B B |
6 | ![]() | 45 | 19 | 9 | 17 | 4 | 66 | T H T B B |
7 | ![]() | 45 | 18 | 12 | 15 | 0 | 66 | T T B T T |
8 | ![]() | 45 | 19 | 8 | 18 | 5 | 65 | H T T T T |
9 | ![]() | 45 | 18 | 10 | 17 | 10 | 64 | B B T B H |
10 | ![]() | 45 | 14 | 19 | 12 | 8 | 61 | B T B B H |
11 | ![]() | 45 | 17 | 9 | 19 | -5 | 60 | T T T T B |
12 | ![]() | 45 | 15 | 12 | 18 | -9 | 57 | H B B T H |
13 | ![]() | 45 | 16 | 8 | 21 | -8 | 56 | T B B B B |
14 | ![]() | 45 | 13 | 15 | 17 | 1 | 54 | H B B B H |
15 | ![]() | 45 | 13 | 14 | 18 | -11 | 53 | T H T B B |
16 | ![]() | 45 | 14 | 11 | 20 | -13 | 53 | B H T T H |
17 | ![]() | 45 | 13 | 13 | 19 | -16 | 52 | B T B H T |
18 | ![]() | 45 | 12 | 14 | 19 | -17 | 50 | H T T B B |
19 | ![]() | 45 | 13 | 10 | 22 | -8 | 49 | H H B T T |
20 | ![]() | 45 | 10 | 19 | 16 | -11 | 49 | H B B B B |
21 | ![]() | 45 | 13 | 10 | 22 | -22 | 49 | H B T T T |
22 | ![]() | 45 | 12 | 12 | 21 | -10 | 48 | B H B T B |
23 | ![]() | 45 | 11 | 13 | 21 | -36 | 46 | B T B T T |
24 | ![]() | 45 | 9 | 17 | 19 | -23 | 44 | H B B H H |