Ryoya Yamashita rời sân và được thay thế bởi Takeru Kishimoto.
Trực tiếp kết quả Yokohama FC vs Gamba Osaka hôm nay 20-04-2025
Giải J League 1 - CN, 20/4
Kết thúc



![]() Boniface Nduka (Kiến tạo: Musashi Suzuki) 7 | |
![]() Ryoya Yamashita (Kiến tạo: Jun Ichimori) 15 | |
![]() Musashi Suzuki 30 | |
![]() Lukian 38 | |
![]() Kaili Shimbo 61 | |
![]() Naoya Komazawa (Thay: Kota Yamada) 70 | |
![]() Solomon Sakuragawa (Thay: Lukian) 70 | |
![]() Rin Mito (Thay: Juan) 75 | |
![]() Sho Ito (Thay: Musashi Suzuki) 82 | |
![]() Ryotaro Meshino (Thay: Shu Kurata) 82 | |
![]() Tokuma Suzuki 86 | |
![]() Yuri 89 | |
![]() Yoshihiro Nakano (Thay: Hinata Ogura) 89 | |
![]() Junya Suzuki (Thay: Towa Yamane) 89 | |
![]() Takeru Kishimoto (Thay: Ryoya Yamashita) 89 |
Ryoya Yamashita rời sân và được thay thế bởi Takeru Kishimoto.
Towa Yamane rời sân và được thay thế bởi Junya Suzuki.
Hinata Ogura rời sân và được thay thế bởi Yoshihiro Nakano.
Thẻ vàng cho Yuri.
Thẻ vàng cho Tokuma Suzuki.
Shu Kurata rời sân và được thay thế bởi Ryotaro Meshino.
Musashi Suzuki rời sân và được thay thế bởi Sho Ito.
Juan rời sân và được thay thế bởi Rin Mito.
Lukian rời sân và được thay thế bởi Solomon Sakuragawa.
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Naoya Komazawa.
Thẻ vàng cho Kaili Shimbo.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Lukian.
Thẻ vàng cho Musashi Suzuki.
Jun Ichimori đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Ryoya Yamashita đã ghi bàn!
Musashi Suzuki đã kiến tạo cho bàn thắng này.
Đá phạt cho Gamba ở nửa sân của Yokohama.
V À A A O O O - Boniface Nduka đã ghi bàn!
Gamba được hưởng một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Makito Ito (16), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Towa Yamane (8), Yuri (4), Hinata Ogura (34), Kaili Shimbo (48), Musashi Suzuki (7), Kota Yamada (76), Lukian (91)
Gamba Osaka (4-2-3-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Shinnosuke Nakatani (20), Shota Fukuoka (2), Keisuke Kurokawa (4), Shu Kurata (10), Tokuma Suzuki (16), Ryoya Yamashita (17), Makoto Mitsuta (51), Juan Alano (47), Issam Jebali (11)
Thay người | |||
70’ | Lukian Solomon Sakuragawa | 75’ | Juan Rin Mito |
70’ | Kota Yamada Naoya Komazawa | 82’ | Shu Kurata Ryotaro Meshino |
82’ | Musashi Suzuki Sho Ito | 89’ | Ryoya Yamashita Takeru Kishimoto |
89’ | Hinata Ogura Yoshihiro Nakano | ||
89’ | Towa Yamane Junya Suzuki |
Cầu thủ dự bị | |||
Phelipe Megiolaro | Masaaki Higashiguchi | ||
Kosuke Yamazaki | Shogo Sasaki | ||
Sho Ito | Takeru Kishimoto | ||
Yoshihiro Nakano | Ryotaro Meshino | ||
Solomon Sakuragawa | Gaku Nawata | ||
Naoya Komazawa | Shoji Toyama | ||
Mizuki Arai | Genta Miura | ||
Junya Suzuki | Rin Mito | ||
Takanari Endo | Deniz Hummet |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 11 | 25 | B B T T T |
2 | ![]() | 13 | 6 | 6 | 1 | 5 | 24 | T H T H T |
3 | ![]() | 14 | 7 | 3 | 4 | 3 | 24 | T B T T B |
4 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | B T T T T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B H T T T |
6 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T T B H H |
7 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | H B B B T |
8 | ![]() | 12 | 4 | 6 | 2 | 8 | 18 | H H H B H |
9 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 2 | 18 | T T B H B |
10 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | T B T T T |
11 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -4 | 18 | T B B T H |
12 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | T B B B B |
13 | ![]() | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | H B H T T |
14 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -6 | 17 | B T H B T |
15 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -2 | 13 | B T H B B |
16 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -4 | 13 | B H H T B |
17 | ![]() | 13 | 2 | 6 | 5 | -4 | 12 | T H B H T |
18 | ![]() | 13 | 3 | 3 | 7 | -5 | 12 | T H H B B |
19 | ![]() | 13 | 3 | 2 | 8 | -9 | 11 | B B T B B |
20 | ![]() | 12 | 1 | 5 | 6 | -6 | 8 | H H B B B |