Tojiro Kubo đã kiến tạo cho bàn thắng.
Trực tiếp kết quả Yokohama F.Marinos vs Kashiwa Reysol hôm nay 14-05-2025
Giải J League 1 - Th 4, 14/5
Kết thúc



![]() Diego (Thay: Tomoya Koyamatsu) 46 | |
![]() Yoshio Koizumi (Kiến tạo: Yuki Kakita) 55 | |
![]() Riku Yamane (Thay: Takuya Kida) 59 | |
![]() Daiya Tono (Thay: Anderson Lopes) 59 | |
![]() Yan (Thay: Kenta Inoue) 59 | |
![]() Mao Hosoya (Thay: Masaki Watai) 65 | |
![]() Jose Elber (Thay: Ryo Miyaichi) 71 | |
![]() Katsuya Nagato (Thay: Ren Kato) 71 | |
![]() Kosei Suwama 73 | |
![]() Kosuke Kinoshita (Thay: Yuki Kakita) 78 | |
![]() Tomoya Inukai (Thay: Wataru Harada) 85 | |
![]() Kohei Tezuka (Thay: Yoshio Koizumi) 85 | |
![]() Kosuke Kinoshita (Kiến tạo: Tojiro Kubo) 90+1' |
Tojiro Kubo đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kosuke Kinoshita đã ghi bàn!
Yoshio Koizumi rời sân và được thay thế bởi Kohei Tezuka.
Wataru Harada rời sân và được thay thế bởi Tomoya Inukai.
Yuki Kakita rời sân và được thay thế bởi Kosuke Kinoshita.
Thẻ vàng cho Kosei Suwama.
Ren Kato rời sân và được thay thế bởi Katsuya Nagato.
Ryo Miyaichi rời sân và được thay thế bởi Jose Elber.
Masaki Watai rời sân và được thay thế bởi Mao Hosoya.
Kenta Inoue rời sân và được thay thế bởi Yan.
Anderson Lopes rời sân và được thay thế bởi Daiya Tono.
Takuya Kida rời sân và được thay thế bởi Riku Yamane.
Yuki Kakita đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yoshio Koizumi đã ghi bàn!
Tomoya Koyamatsu rời sân và được thay thế bởi Diego.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Marinos tiến lên và Asahi Uenaka có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Marinos được trao một quả phạt góc.
Kashiwa đã bị bắt lỗi việt vị.
Marinos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Yokohama F.Marinos (4-4-2): Hiroki Iikura (21), Ken Matsubara (27), Thomas Deng (44), Kosei Suwama (33), Ren Kato (16), Ryo Miyaichi (23), Kota Watanabe (6), Takuya Kida (8), Kenta Inoue (17), Asahi Uenaka (14), Anderson Lopes (10)
Kashiwa Reysol (3-4-2-1): Ryosuke Kojima (25), Wataru Harada (42), Taiyo Koga (4), Hayato Tanaka (5), Tojiro Kubo (24), Koki Kumasaka (27), Yuto Yamada (6), Tomoya Koyamatsu (14), Yoshio Koizumi (8), Masaki Watai (11), Yuki Kakita (18)
Thay người | |||
59’ | Takuya Kida Riku Yamane | 46’ | Tomoya Koyamatsu Diego |
59’ | Anderson Lopes Daiya Tono | 65’ | Masaki Watai Mao Hosoya |
59’ | Kenta Inoue Yan | 78’ | Yuki Kakita Kosuke Kinoshita |
71’ | Ren Kato Katsuya Nagato | 85’ | Wataru Harada Tomoya Inukai |
71’ | Ryo Miyaichi Élber | 85’ | Yoshio Koizumi Kohei Tezuka |
Cầu thủ dự bị | |||
Il-Gyu Park | Kenta Matsumoto | ||
Katsuya Nagato | Tomoya Inukai | ||
Sandy Walsh | Diego | ||
Jun Amano | Hiromu Mitsumaru | ||
Riku Yamane | Kohei Tezuka | ||
Kazuya Yamamura | Shun Nakajima | ||
Élber | Nobuteru Nakagawa | ||
Daiya Tono | Kosuke Kinoshita | ||
Yan | Mao Hosoya |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
3 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 5 | 34 | T T B H B |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
7 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
8 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | B T T B T |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B H B T B |
11 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -1 | 24 | H B T H H |
12 | ![]() | 19 | 7 | 3 | 9 | -4 | 24 | T B B H B |
13 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B T H |
14 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -2 | 23 | H H H T T |
15 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | B B H B H |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
19 | ![]() | 18 | 3 | 7 | 8 | -8 | 16 | B H B T B |
20 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -8 | 14 | B B B T T |