Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jesse Bosch 25 | |
![]() Raffael Behounek 45+3' | |
![]() Levi Smans 53 | |
![]() Ion Nicolaescu (Thay: Dimitris Rallis) 62 | |
![]() Simon Olsson (Thay: Levi Smans) 63 | |
![]() Denzel Hall 64 | |
![]() Patrick Joosten (Thay: Cisse Sandra) 69 | |
![]() Boris Lambert (Thay: Jesse Bosch) 69 | |
![]() Hussein Ali (Thay: Ilias Sebaoui) 75 | |
![]() Danilo Al-Saed (Thay: Denzel Hall) 75 | |
![]() (Pen) Ion Nicolaescu 85 | |
![]() Emilio Kehrer (Thay: Nick Doodeman) 85 | |
![]() Che Nunnely (Thay: Alireza Jahanbakhsh) 85 | |
![]() (og) Mickey van der Hart 89 | |
![]() Luuk Brouwers (Kiến tạo: Che Nunnely) 90+3' |
Thống kê trận đấu Willem II vs SC Heerenveen


Diễn biến Willem II vs SC Heerenveen
Kiểm soát bóng: Willem II: 40%, SC Heerenveen: 60%.
Số lượng khán giả hôm nay là 12775 người.
Jeremy Bokila của Willem II bị thổi việt vị.
Thomas Didillon giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nikolai Hopland giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Willem II thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Thomas Didillon bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Willem II thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho SC Heerenveen.
Che Nunnely đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Luuk Brouwers của SC Heerenveen đánh đầu ghi bàn!
Quả tạt của Che Nunnely từ SC Heerenveen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
SC Heerenveen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Patrick Joosten của Willem II bị bắt việt vị.
Willem II thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ion Nicolaescu của SC Heerenveen bị bắt việt vị.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Willem II: 41%, SC Heerenveen: 59%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jeremy Bokila của Willem II ngáng chân Hussein Ali.

PHẢN LƯỚI NHÀ - Mickey van der Hart đưa bóng vào lưới nhà!
Đội hình xuất phát Willem II vs SC Heerenveen
Willem II (4-2-3-1): Thomas Didillon (1), Mickael Tirpan (25), Raffael Behounek (30), Tommy St. Jago (33), Runar Thor Sigurgeirsson (5), Jesse Bosch (8), Amine Lachkar (34), Jeremy Bokila (18), Cisse Sandra (14), Ringo Meerveld (16), Nick Doodeman (7)
SC Heerenveen (4-2-3-1): Mickey van der Hart (13), Denzel Hall (2), Nikolai Soyset Hopland (17), Sam Kersten (3), Oliver Braude (45), Luuk Brouwers (8), Espen Van Ee (21), Ilias Sebaoui (10), Levi Smans (14), Alireza Jahanbakhsh (30), Dimitris Rallis (26)


Thay người | |||
69’ | Jesse Bosch Boris Lambert | 62’ | Dimitris Rallis Ion Nicolaescu |
69’ | Cisse Sandra Patrick Joosten | 63’ | Levi Smans Simon Olsson |
85’ | Nick Doodeman Emilio Kehrer | 75’ | Ilias Sebaoui Hussein Ali |
75’ | Denzel Hall Danilo Al-Saed | ||
85’ | Alireza Jahanbakhsh Che Nunnely |
Cầu thủ dự bị | |||
Connor Van Den Berg | Andries Noppert | ||
Maarten Schut | Hussein Ali | ||
Erik Schouten | Mateja Milovanovic | ||
Jens Mathijsen | Amara Conde | ||
Boris Lambert | Simon Olsson | ||
Miodrag Pivas | Danilo Al-Saed | ||
Uriel Van Alst | Che Nunnely | ||
Patrick Joosten | Daniel Karlsbakk | ||
Khaled Razak | Ion Nicolaescu | ||
Emilio Kehrer | |||
Rob Nizet |
Tình hình lực lượng | |||
Niels van Berkel Chấn thương đầu gối | Pawel Bochniewicz Chấn thương đầu gối | ||
Valentino Vermeulen Không xác định | Mats Kohlert Va chạm | ||
Dani Mathieu Va chạm | Jacob Trenskow Chấn thương bàn chân | ||
Amar Abdirahman Ahmed Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Willem II
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại