Thứ Tư, 30/04/2025
Marin Ljubicic (Thay: Andrej Ilic)
38
Benedict Hollerbach (Kiến tạo: Leopold Querfeld)
63
Tiago Tomas (Thay: Joakim Maehle)
73
Yannick Gerhardt
77
Tim Skarke (Thay: Benedict Hollerbach)
79
Jerome Roussillon (Thay: Christopher Trimmel)
79
Lukas Nmecha (Thay: Aster Vranckx)
85
Kevin Behrens (Thay: Mohamed Amoura)
85
Lucas Tousart (Thay: Janik Haberer)
90

Thống kê trận đấu Union Berlin vs Wolfsburg

số liệu thống kê
Union Berlin
Union Berlin
Wolfsburg
Wolfsburg
45 Kiểm soát bóng 55
13 Phạm lỗi 14
23 Ném biên 17
1 Việt vị 0
5 Chuyền dài 2
6 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 3
6 Sút không trúng đích 5
4 Cú sút bị chặn 4
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
8 Phát bóng 10
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Union Berlin vs Wolfsburg

Tất cả (349)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 22012.

90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Union Berlin: 45%, Wolfsburg: 55%.

90+6'

Wolfsburg thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Danilho Doekhi giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Kevin Behrens.

90+5'

Quả phát bóng cho Wolfsburg.

90+4'

Andras Schafer không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+4'

Kilian Fischer thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.

90+4'

Union Berlin bắt đầu một đợt phản công.

90+4'

Rani Khedira giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+4'

Wolfsburg đang kiểm soát bóng.

90+4'

Patrick Wimmer thành công chặn cú sút.

90+4'

Một cú sút của Lucas Tousart bị chặn lại.

90+3'

Union Berlin thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Leopold Querfeld giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Kevin Behrens của Wolfsburg phạm lỗi với Diogo Leite.

90+2'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jonas Wind của Wolfsburg đá ngã Leopold Querfeld.

90+1'

Phạt góc cho Wolfsburg.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 5 phút bù giờ.

90+1'

David Odogu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.

90+1'

Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Union Berlin vs Wolfsburg

Union Berlin (3-4-2-1): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Diogo Leite (4), Christopher Trimmel (28), Janik Haberer (19), Rani Khedira (8), Josip Juranović (18), András Schäfer (13), Benedict Hollerbach (16), Andrej Ilic (23)

Wolfsburg (4-3-3): Kamil Grabara (1), Kilian Fischer (2), David Odogu (33), Aster Vranckx (6), Joakim Mæhle (21), Patrick Wimmer (39), Maximilian Arnold (27), Yannick Gerhardt (31), Jakub Kaminski (16), Jonas Wind (23), Mohamed Amoura (9)

Union Berlin
Union Berlin
3-4-2-1
1
Frederik Rønnow
5
Danilho Doekhi
14
Leopold Querfeld
4
Diogo Leite
28
Christopher Trimmel
19
Janik Haberer
8
Rani Khedira
18
Josip Juranović
13
András Schäfer
16
Benedict Hollerbach
23
Andrej Ilic
9
Mohamed Amoura
23
Jonas Wind
16
Jakub Kaminski
31
Yannick Gerhardt
27
Maximilian Arnold
39
Patrick Wimmer
21
Joakim Mæhle
6
Aster Vranckx
33
David Odogu
2
Kilian Fischer
1
Kamil Grabara
Wolfsburg
Wolfsburg
4-3-3
Thay người
38’
Andrej Ilic
Marin Ljubicic
73’
Joakim Maehle
Tiago Tomas
79’
Christopher Trimmel
Jérôme Roussillon
85’
Aster Vranckx
Lukas Nmecha
79’
Benedict Hollerbach
Tim Skarke
85’
Mohamed Amoura
Kevin Behrens
90’
Janik Haberer
Lucas Tousart
Cầu thủ dự bị
Kevin Vogt
Marius Muller
Alexander Schwolow
Till Neininger
Tom Rothe
Kevin Paredes
Jérôme Roussillon
Lukas Nmecha
László Bénes
Kevin Behrens
Tim Skarke
Andreas Skov Olsen
Lucas Tousart
Tiago Tomas
Ivan Prtajin
Bence Dardai
Marin Ljubicic
Mads Roerslev
Tình hình lực lượng

Oluwaseun Ogbemudia

Va chạm

Niklas Klinger

Không xác định

Aljoscha Kemlein

Không xác định

Rogerio

Chấn thương đầu gối

Robert Skov

Va chạm

Denis Vavro

Va chạm

Jeong Woo-yeong

Chấn thương mắt cá

Sebastiaan Bornauw

Chấn thương bàn chân

Mathys Angely

Chấn thương đầu gối

Konstantinos Koulierakis

Va chạm

Mattias Svanberg

Chấn thương đầu gối

Lovro Majer

Chấn thương mắt cá

Bartosz Bialek

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Steffen Baumgart

Ralph Hasenhuttl

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
09/01 - 2021
08/05 - 2021
16/10 - 2021
05/03 - 2022
18/09 - 2022
DFB Cup
01/02 - 2023
Bundesliga
13/03 - 2023
16/09 - 2023
10/02 - 2024
23/11 - 2024
06/04 - 2025

Thành tích gần đây Union Berlin

Bundesliga
27/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
15/03 - 2025
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Wolfsburg

Bundesliga
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
29/03 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
DFB Cup
27/02 - 2025
Bundesliga
22/02 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich3123626175T T H T T
2LeverkusenLeverkusen31191023167T T H H T
3E.FrankfurtE.Frankfurt3116782055T B T H T
4FreiburgFreiburg3115610-351B B T T T
5RB LeipzigRB Leipzig3113108649B T T H B
6DortmundDortmund31146111148T T H T T
7Mainz 05Mainz 053113810947B H B H B
8BremenBremen3113711-646T T T T H
9Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach3113513144T H B B B
10AugsburgAugsburg31111010-943H B T H B
11StuttgartStuttgart3111812541B T B H B
12WolfsburgWolfsburg3110912539B B B H B
13Union BerlinUnion Berlin319913-1436T T H H H
14St. PauliSt. Pauli318716-1031B H T H H
15HoffenheimHoffenheim317915-1830H B T B B
16FC HeidenheimFC Heidenheim317420-2725T B B B T
17Holstein KielHolstein Kiel315719-2922B H B H T
18VfL BochumVfL Bochum315620-3321B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X