Phạt góc được trao cho Tanjong Pagar United.
![]() Salif Cisse 29 | |
![]() Ryoya Taniguchi 35 | |
![]() Ahmad Syahir (Thay: Naqiuddin Eunos) 46 | |
![]() Hud Ismail (Thay: Naufal Azman) 46 | |
![]() Salif Cisse 49 | |
![]() Rezza Ramadhani 55 | |
![]() Muhammad Syahadat Masnawi (Thay: Thorsten Takashi Cross) 55 | |
![]() Marcus Mosses (Thay: Azim Akbar) 55 | |
![]() Nur Ikhsanuddin (Thay: Noor Ariff) 57 | |
![]() Saifullah Akbar (Thay: Prince Rio Rifae'l) 57 | |
![]() Faisal Shahril (Thay: Noor Ariff) 57 | |
![]() Ryoya Taniguchi 65 | |
![]() Keito Hariya 75 |
Thống kê trận đấu Tanjong Pagar United FC vs Geylang International FC


Diễn biến Tanjong Pagar United FC vs Geylang International FC
Bóng đi ra ngoài sân và được hưởng một quả phát bóng từ Geylang International.
Một quả ném biên cho đội nhà ở phần sân đối phương.
Phạt góc được trao cho Tanjong Pagar United.

Faizal Roslan (Tanjong Pagar United) đã bị phạt thẻ vàng và giờ đây phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Geylang International.
Ném biên cho Geylang International gần khu vực vòng cấm.
Farhad Bin Mohamed ra hiệu cho Geylang International được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Geylang International ở phần sân nhà.
Geylang International được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Geylang International có một quả phát bóng.

Faisal Shahril (Geylang International) đã nhận thẻ vàng từ Farhad Bin Mohamed.
Tại Singapore City, đội nhà đã được trao một quả phạt trực tiếp.
Farhad Bin Mohamed trao cho đội khách một quả ném biên.
Geylang International cần phải cẩn trọng. Tanjong Pagar United có một quả ném biên tấn công.
Liệu Tanjong Pagar United có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Geylang International không?
Farhad Bin Mohamed chỉ định một quả ném biên cho Tanjong Pagar United ở phần sân của Geylang International.

V À A A O O O! Geylang International cân bằng tỷ số 3-3 nhờ công của Keito Hariya tại Singapore City.
Geylang International được Farhad Bin Mohamed trao cho một quả phạt góc.
Tanjong Pagar United được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Jurong East.
Geylang International được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Jurong East.
Đội hình xuất phát Tanjong Pagar United FC vs Geylang International FC
Tanjong Pagar United FC (3-4-3): Prathip Ekamparam (1), Syed Akmal (5), Faizal Roslan (15), Timur Talipov (19), Azim Akbar (6), Tomoki Wada (10), Raihan Rahman (16), Rezza Rezky Ramadhani Yacobjan (8), Zenivio (11), Salif Cisse (9)
Geylang International FC (4-2-3-1): Hairul Syirhan (1), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Takahiro Tezuka (4), Naqiuddin Eunos (17), Akmal Azman (6), Noor Ariff (56), Naufal Azman (7), Ryoya Taniguchi (23), Vasileios Zikos Chua (19)


Thay người | |||
55’ | Thorsten Takashi Cross Muhammad Syahadat Masnawi | 46’ | Naqiuddin Eunos Ahmad Syahir |
55’ | Azim Akbar Marcus Mosses | 46’ | Naufal Azman Hud Ismail |
57’ | Noor Ariff Faisal Shahril | ||
57’ | Prince Rio Rifae'l Saifullah Akbar |
Cầu thủ dự bị | |||
Kimura Riki | Joshua Pereira | ||
Muhammad Fathullah Rahmat | Ahmad Syahir | ||
Umar Akhbar bin Ramle | Faisal Shahril | ||
Muhammad Syahadat Masnawi | Saifullah Akbar | ||
Hariysh Krishnakumar | Rudy Khairullah | ||
Suhairi Sabri | Nizwan Izzairie | ||
Sahil Suhaimi | Hud Ismail | ||
Izrafil Mohamed | Nur Ikhsanuddin | ||
Marcus Mosses |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tanjong Pagar United FC
Thành tích gần đây Geylang International FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 22 | 6 | 4 | 64 | 72 | T B T B H |
2 | ![]() | 32 | 19 | 7 | 6 | 47 | 64 | T B T B H |
3 | ![]() | 32 | 15 | 9 | 8 | 33 | 54 | B T B T H |
4 | ![]() | 32 | 14 | 6 | 12 | 4 | 48 | T T B T T |
5 | ![]() | 32 | 12 | 8 | 12 | -7 | 44 | T T T T T |
6 | ![]() | 32 | 13 | 3 | 16 | -16 | 42 | B B T T B |
7 | ![]() | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H B B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 32 | 3 | 7 | 22 | -68 | 16 | H B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại