Casey Reibelt ra hiệu cho Macarthur FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Hayden Matthews 11 | |
![]() Ariath Piol (Thay: Jake Hollman) 26 | |
![]() Joel King (Thay: Adrian Segecic) 45 | |
![]() Hayden Matthews 45+1' | |
![]() Walter Scott 50 | |
![]() Leo Sena 51 | |
![]() Nathan Amanatidis (Thay: Anas Ouahim) 66 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Leo Sena) 66 | |
![]() Patrick Wood (Thay: Patryk Klimala) 67 | |
![]() Joshua Damevski (Thay: Liam Rose) 67 | |
![]() Dean Bosnjak (Thay: Walter Scott) 67 | |
![]() Ariath Piol (Kiến tạo: Ivan Vujica) 73 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Max Burgess) 78 | |
![]() Daniel De Silva (Thay: Ariath Piol) 83 | |
![]() Dean Bosnjak 85 | |
![]() Tomislav Uskok 87 | |
![]() Patrick Wood (Kiến tạo: Jordan Courtney-Perkins) 88 | |
![]() Ufuk Talay 90+5' | |
![]() Marin Jakolis (Kiến tạo: Valere Germain) 90+7' | |
![]() Marin Jakolis 90+8' |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Macarthur FC


Diễn biến Sydney FC vs Macarthur FC

Marin Jakolis (Macarthur FC) bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Valere Germain để tạo nên bàn thắng.

V À A A O O O! Macarthur FC vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Marin Jakolis.
Sydney được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Macarthur FC tại Sân vận động Bóng đá Sydney.
Dean Bosnjak của Macarthur FC trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Dean Bosnjak bị đau và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Sydney được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cao trên sân cho Sydney tại Sydney.
Jordan Courtney-Perkins đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Đội chủ nhà gỡ hòa 1-1 nhờ bàn thắng của Patrick Wood.
Sydney có cơ hội sút từ quả đá phạt này.

Tomislav Uskok của Macarthur FC bị phạt thẻ tại Sydney.
Sydney được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Macarthur FC tiến lên nhờ Daniel De Silva, cú dứt điểm của anh bị cản phá.

Dean Bosnjak bị phạt thẻ cho đội khách.
Đá phạt cho Sydney ở phần sân của Macarthur FC.
Mile Sterjovski (Macarthur FC) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Daniel De Silva thay thế Ariath Piol.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Sydney.
Anthony Caceres của Sydney tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Macarthur FC
Sydney FC (4-2-3-1): Andrew Redmayne (1), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Alexandar Popovic (41), Jordan Courtney-Perkins (4), Leo Sena (15), Anthony Caceres (17), Max Burgess (22), Anas Ouahim (8), Adrian Segecic (7), Patryk Klimala (9)
Macarthur FC (4-4-1-1): Filip Kurto (12), Kealey Adamson (20), Tomislav Uskok (6), Dino Arslanagic (15), Ivan Vujica (13), Walter Scott (18), Liam Rose (22), Luke Brattan (26), Marin Jakolis (44), Jake Hollman (8), Valere Germain (98)


Thay người | |||
45’ | Adrian Segecic Joel King | 26’ | Daniel De Silva Ariath Piol |
66’ | Leo Sena Jaiden Kucharski | 67’ | Walter Scott Dean Bosnjak |
66’ | Anas Ouahim Nathan Amanatidis | 67’ | Liam Rose Joshua Damevski |
67’ | Patryk Klimala Patrick Wood | 83’ | Ariath Piol Daniel De Silva |
78’ | Max Burgess Tiago Quintal |
Cầu thủ dự bị | |||
Harrison Devenish-Meares | Alex Robinson | ||
Patrick Wood | Ariath Piol | ||
Joel King | Dean Bosnjak | ||
Jaiden Kucharski | Daniel De Silva | ||
Tiago Quintal | Joshua Damevski | ||
Douglas Costa | Harrison Sawyer | ||
Nathan Amanatidis | Matthew Jurman |
Nhận định Sydney FC vs Macarthur FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Macarthur FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại