Adrian Segecic của Sydney FC đã bị Daniel Elder cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Patryk Klimala (Kiến tạo: Joel King) 11 | |
![]() Anas Ouahim 37 | |
![]() Harrison Steele 40 | |
![]() Adrian Segecic (Thay: Anas Ouahim) 55 | |
![]() Bailey Brandtman (Thay: Christian Theoharous) 65 | |
![]() William Wilson (Thay: Vitor Feijao) 71 | |
![]() Sabit Ngor (Thay: Arthur De Lima) 71 | |
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Anthony Caceres) 72 | |
![]() Trent Sainsbury 76 | |
![]() Alou Kuol 81 | |
![]() Patrick Wood (Thay: Patryk Klimala) 82 | |
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Patrick Wood) 83 | |
![]() Haine Eames (Thay: Alou Kuol) 90 | |
![]() Tiago Quintal (Thay: Joe Lolley) 90 | |
![]() Jaiden Kucharski (Thay: Leo Sena) 90 | |
![]() Adrian Segecic (Kiến tạo: Jaiden Kucharski) 90+5' |
Thống kê trận đấu Sydney FC vs Central Coast Mariners


Diễn biến Sydney FC vs Central Coast Mariners

Pha chơi tuyệt vời từ Jaiden Kucharski để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Sydney FC nâng tỷ số lên 4-1 nhờ Adrian Segecic.
Daniel Elder trao cho Sydney FC một quả phát bóng lên.
Central Coast đang tiến lên và Harry Steele có một cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Sydney FC tiến lên phía trước nhưng Daniel Elder nhanh chóng thổi còi báo việt vị.
Haine Eames vào sân thay cho Alou Kuol của đội khách.
Sydney FC thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Jaiden Kucharski thay thế Leo Sena.
Đội chủ nhà thay Joe Lolley bằng Tiago Quintal.
Daniel Elder báo hiệu một quả đá phạt cho Sydney FC.
Đá phạt cho Sydney FC.
Đá phạt cho Sydney FC.
Tại Sydney, Sydney FC tiến lên phía trước qua Patrick Wood. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Patrick Wood.

Tỷ số hiện tại là 3-1 tại Sydney khi Adrian Segecic ghi bàn cho Sydney FC.
Patrick Wood vào sân thay cho Patryk Klimala của đội chủ nhà.

Alou Kuol (Central Coast) nhận thẻ vàng.
Sydney FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Sydney.
Daniel Elder báo hiệu một quả ném biên cho Central Coast, gần khu vực của Sydney FC.

Trent Sainsbury nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đội hình xuất phát Sydney FC vs Central Coast Mariners
Sydney FC (4-4-2): Harrison Devenish-Meares (12), Zachary de Jesus (21), Rhyan Grant (23), Hayden Matthews (5), Joel King (16), Anthony Caceres (17), Corey Hollman (6), Leo Sena (15), Anas Ouahim (8), Joe Lolley (10), Patryk Klimala (9)
Central Coast Mariners (3-4-3): Dylan Peraic-Cullen (40), Storm Roux (15), Brian Kaltak (3), Trent Sainsbury (4), Vitor Correia da Silva (11), Alfie McCalmont (8), Harry Steele (16), Mikael Doka (10), Arthur De Lima (35), Alou Kuol (9), Christian Theoharous (7)


Thay người | |||
55’ | Anas Ouahim Adrian Segecic | 65’ | Christian Theoharous Bailey Brandtman |
82’ | Patryk Klimala Patrick Wood | 71’ | Arthur De Lima Sabit Ngor |
90’ | Leo Sena Jaiden Kucharski | 71’ | Vitor Feijao William Wilson |
90’ | Joe Lolley Tiago Quintal | 90’ | Alou Kuol Haine Eames |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Redmayne | Adam Pavlesic | ||
Jordan Courtney-Perkins | Bailey Brandtman | ||
Aaron Gurd | Haine Eames | ||
Jaiden Kucharski | Diesel Herrington | ||
Tiago Quintal | Sasha Kuzevski | ||
Adrian Segecic | Sabit Ngor | ||
Patrick Wood | William Wilson |
Nhận định Sydney FC vs Central Coast Mariners
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sydney FC
Thành tích gần đây Central Coast Mariners
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại