Thứ Sáu, 02/05/2025
Aremu Afeez (Thay: Conor Metcalfe)
54
Finn Porath
67
Finn Porath (Thay: Fin Bartels)
67
Lukas Daschner (Thay: Johannes Eggestein)
70
Igor Matanovic (Thay: David Otto)
70
Aremu Afeez
73
Alexander Muehling (Thay: Steven Skrzybski)
81
Jann-Fiete Arp
89
Julian Korb
89
Jann-Fiete Arp (Thay: Fabian Reese)
89
Julian Korb (Thay: Kwasi Okyere Wriedt)
89
Carlo Boukhalfa (Thay: Marcel Hartel)
90
Luca-Milan Zander (Thay: Manolis Saliakas)
90
Marcel Beifus
90+1'

Thống kê trận đấu St.Pauli vs Holstein Kiel

số liệu thống kê
St.Pauli
St.Pauli
Holstein Kiel
Holstein Kiel
52 Kiểm soát bóng 48
8 Phạm lỗi 10
0 Ném biên 0
0 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 10
2 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 7
12 Sút không trúng đích 14
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến St.Pauli vs Holstein Kiel

Tất cả (131)
90+4'

Alexander Sather ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Kiel trong hiệp của họ.

90+3'

St. Pauli thực hiện quả ném biên trong khu vực Kiel.

90+3'

Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.

90+3'

Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của St. Pauli.

90+3'

Fiete Arp cho Kiel tấn công nhưng không trúng mục tiêu.

90+2' Marcel Beifus (St. Pauli) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

Marcel Beifus (St. Pauli) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.

90+1'

Alexander Sather ra hiệu một quả đá phạt trực tiếp cho Kiel ngay bên ngoài khu vực St. Pauli.

90+1'

Timo Schultz (St. Pauli) thay người thứ năm, Luca Zander thay cho Emmanouil Saliakas.

90+1'

Đội chủ nhà đã thay Marcel Hartel bằng Carlo Boukhalfa. Đây là lần thay người thứ tư được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Timo Schultz.

90'

Kiel có một quả phát bóng lên.

90'

Marcel Rapp đang thực hiện sự thay thế thứ tư của đội tại Millerntor-Stadion với Julian Korb thay thế Kwasi Okyere Wriedt.

89'

Marcel Rapp (Kiel) thay người thứ ba, Fiete Arp thay Fabian Reese.

89'

Quả phát bóng lên cho St. Pauli tại Millerntor-Stadion.

86'

St. Pauli thực hiện quả ném biên trong khu vực Kiel.

85'

Kiel có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên trong sân St. Pauli không?

83'

Alexander Sather cho đội khách một quả ném biên.

83'

St. Pauli thực hiện quả ném biên nguy hiểm.

83'

Liệu St. Pauli có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Kiel?

82'

Ném biên Kiel.

82'

Alexander Sather cho đội khách một quả ném biên.

81'

Đội khách đã thay Steven Skrzybski bằng Alexander Muhling. Đây là sự thay người thứ hai trong ngày hôm nay của Marcel Rapp.

Đội hình xuất phát St.Pauli vs Holstein Kiel

St.Pauli (3-5-2): Nikola Vasilj (22), Adam Dzwigala (25), Eric Smith (8), Marcel Beifus (15), Emmanouil Saliakas (2), Leart Paqarada (23), Marcel Hartel (10), Jackson Irvine (7), Conor Metcalfe (24), David Otto (27), Johannes Eggestein (11)

Holstein Kiel (4-2-3-1): Tim Schreiber (1), Marvin Schulz (25), Hauke Wahl (24), Simon Lorenz (19), Mikkel Kirkeskov (2), Patrick Erras (4), Lewis Holtby (10), Fabian Reese (11), Steven Skrzybski (7), Fin Bartels (31), Kwasi Okyere Wriedt (18)

St.Pauli
St.Pauli
3-5-2
22
Nikola Vasilj
25
Adam Dzwigala
8
Eric Smith
15
Marcel Beifus
2
Emmanouil Saliakas
23
Leart Paqarada
10
Marcel Hartel
7
Jackson Irvine
24
Conor Metcalfe
27
David Otto
11
Johannes Eggestein
18
Kwasi Okyere Wriedt
31
Fin Bartels
7
Steven Skrzybski
11
Fabian Reese
10
Lewis Holtby
4
Patrick Erras
2
Mikkel Kirkeskov
19
Simon Lorenz
24
Hauke Wahl
25
Marvin Schulz
1
Tim Schreiber
Holstein Kiel
Holstein Kiel
4-2-3-1
Thay người
54’
Conor Metcalfe
Aremu Afeez
67’
Fin Bartels
Finn Porath
70’
David Otto
Igor Matanovic
81’
Steven Skrzybski
Alexander Muehling
70’
Johannes Eggestein
Lukas Daschner
89’
Fabian Reese
Jann-Fiete Arp
90’
Manolis Saliakas
Luca Zander
89’
Kwasi Okyere Wriedt
Julian Korb
90’
Marcel Hartel
Carlo Boukhalfa
Cầu thủ dự bị
Luca Zander
Marvin Obuz
Sascha Burchert
Jann-Fiete Arp
Igor Matanovic
Finn Porath
Aremu Afeez
Philipp Sander
Carlo Boukhalfa
Alexander Muehling
Lukas Daschner
Marcel Benger
Jannes Wieckhoff
Julian Korb
Lars Ritzka
Stefan Thesker
Thomas Daehne
Huấn luyện viên

Alexander Blessin

Marcel Rapp

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
09/01 - 2021
07/05 - 2021
25/07 - 2021
18/12 - 2021
Giao hữu
25/06 - 2022
25/06 - 2022
Hạng 2 Đức
09/11 - 2022
19/05 - 2023
17/09 - 2023
24/02 - 2024
Bundesliga
30/11 - 2024
12/04 - 2025

Thành tích gần đây St.Pauli

Bundesliga
27/04 - 2025
21/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
29/03 - 2025
Giao hữu
19/03 - 2025
Bundesliga
15/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
22/02 - 2025

Thành tích gần đây Holstein Kiel

Bundesliga
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
Giao hữu
Bundesliga
16/03 - 2025
08/03 - 2025
02/03 - 2025
22/02 - 2025

Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1FC CologneFC Cologne3116691054T B H T B
2Hamburger SVHamburger SV31141162653H T B H B
3MagdeburgMagdeburg31131171650H T B T H
4ElversbergElversberg31131082149H T T H H
5PaderbornPaderborn31131081049B B B T H
6Fortuna DusseldorfFortuna Dusseldorf3113108549B T T H H
7KaiserslauternKaiserslautern3114710449T B B B T
8Karlsruher SCKarlsruher SC3113810-147B T H T T
9Hannover 96Hannover 963112109446H B B B T
101. FC Nuremberg1. FC Nuremberg3113612345B B T B H
11BerlinBerlin3111713-140T T H T H
12DarmstadtDarmstadt3110912439B T H T H
13Schalke 04Schalke 043110813-538H T B H B
14Greuther FurthGreuther Furth319814-1435H B H B B
15Eintracht BraunschweigEintracht Braunschweig3181013-2034H T T T H
16SSV Ulm 1846SSV Ulm 18463161114-629T B T B T
17Preussen MuensterPreussen Muenster3161114-1029H B H B H
18Jahn RegensburgJahn Regensburg316520-4623T B T B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X