Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
![]() Garry Rodrigues 37 | |
![]() Bunyamin Balci (Thay: Mert Yilmaz) 38 | |
![]() Guray Vural 43 | |
![]() Ziya Erdal 45+3' | |
![]() Jakub Kaluzinski 45+7' | |
![]() Bengali-Fode Koita (Thay: Bekir Boke) 57 | |
![]() Uros Radakovic (Kiến tạo: Efkan Bekiroglu) 62 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Ramzi Safuri) 68 | |
![]() Deni Milosevic (Thay: Braian Samudio) 68 | |
![]() Moussa Djenepo (Thay: Soner Dikmen) 68 | |
![]() Rey Manaj 75 | |
![]() Rey Manaj 76 | |
![]() Veljko Simic (Thay: Garry Rodrigues) 79 | |
![]() Tolga Cigerci (Thay: Efkan Bekiroglu) 79 | |
![]() Tolga Cigerci 86 | |
![]() Abdurrahim Dursun (Thay: Guray Vural) 86 | |
![]() Emirhan Basyigit (Thay: Ugur Ciftci) 90 | |
![]() Emrah Bassan (Thay: Rey Manaj) 90 | |
![]() Adolfo Gaich 90+1' |
Thống kê trận đấu Sivasspor vs Antalyaspor


Diễn biến Sivasspor vs Antalyaspor
Ném biên cho Antalyaspor tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.
Antalyaspor thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Sivasspor.
Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc do Burak Pakkan trao.

Adolfo Gaich (Antalyaspor) đã nhận thẻ vàng và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Burak Pakkan ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sivasspor ở phần sân nhà.
Riza Calimbay (Sivasspor) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Emirhan Basyigit thay thế Ugur Ciftci.
Riza Calimbay thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul với việc Emrah Bassan thay thế Rey Manaj.
Sivasspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Tại Sivas, Antalyaspor tiến lên phía trước qua Jakub Kaluzinski. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Đội khách thay Guray Vural bằng Rahim Dursun.

Tolga Cigerci nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sivasspor đã bị bắt lỗi việt vị.
Burak Pakkan ra hiệu một quả đá phạt cho Sivasspor ở phần sân nhà của họ.
Antalyaspor được hưởng quả phạt góc.
Ném biên cho Antalyaspor tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.
Sivasspor được hưởng quả phạt góc.
Tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul, Sivasspor bị phạt việt vị.
Tolga Cigerci vào thay Efkan Bekiroglu cho Sivasspor tại Sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.
Đội hình xuất phát Sivasspor vs Antalyaspor
Sivasspor (4-1-4-1): Ali Sasal Vural (35), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Samba Camara (14), Ugur Ciftci (3), Samuel Moutoussamy (12), Garry Rodrigues (24), Charis Charisis (8), Efkan Bekiroğlu (80), Bekir Turac Boke (46), Rey Manaj (9)
Antalyaspor (4-2-3-1): Kenan Pirić (13), Mert Yilmaz (27), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Güray Vural (11), Soner Dikmen (5), Jakub Kaluzinski (18), Sander Van de Streek (22), Ramzi Safuri (8), Braian Samudio (81), Sam Larsson (10)


Thay người | |||
57’ | Bekir Boke Fode Koita | 38’ | Mert Yilmaz Bünyamin Balcı |
79’ | Garry Rodrigues Veljko Simic | 68’ | Braian Samudio Deni Milosevic |
79’ | Efkan Bekiroglu Tolga Ciğerci | 68’ | Ramzi Safuri Adolfo Gaich |
90’ | Rey Manaj Emrah Bassan | 68’ | Soner Dikmen Moussa Djenepo |
90’ | Ugur Ciftci Emirhan Basyigit | 86’ | Guray Vural Rahim Dursun |
Cầu thủ dự bị | |||
Arda Erdursun | Abdullah Yiğiter | ||
Alex Pritchard | Deni Milosevic | ||
Achilleas Poungouras | Bünyamin Balcı | ||
Azizbek Turgunbaev | Gerxhaliu Amar | ||
Veljko Simic | Adolfo Gaich | ||
Ziya Erdal | Bahadir Öztürk | ||
Emrah Bassan | Moussa Djenepo | ||
Fode Koita | Emrecan Uzunhan | ||
Tolga Ciğerci | Oleksandr Petrusenko | ||
Emirhan Basyigit | Rahim Dursun |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sivasspor
Thành tích gần đây Antalyaspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 25 | 5 | 1 | 48 | 80 | T B T T T |
2 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 49 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 32 | 16 | 6 | 10 | 9 | 54 | B B B B T |
4 | ![]() | 31 | 14 | 10 | 7 | 16 | 52 | T H B H T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 8 | 10 | 11 | 50 | B T T B B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 7 | 48 | T T T T B |
7 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 13 | 45 | H B T T T |
8 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | 12 | 43 | H H B H T |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -3 | 43 | T B T T T |
10 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | -2 | 42 | B H T B B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | -10 | 40 | T T T H T |
13 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -21 | 40 | B T T H B |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | -14 | 37 | B H B T B |
15 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -10 | 34 | T H B B T |
16 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -11 | 34 | B B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -29 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -50 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại