Samsunspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Trực tiếp kết quả Antalyaspor vs Samsunspor hôm nay 05-04-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 05/4
Kết thúc



![]() Yunus Emre Cift (Thay: Youssef Ait Bennasser) 9 | |
![]() Marius Mouandilmadji 14 | |
![]() Soner Dikmen (Kiến tạo: Guray Vural) 45 | |
![]() Flavien Tait (Thay: Kingsley Schindler) 46 | |
![]() Braian Samudio 49 | |
![]() Zeki Yavru 52 | |
![]() Moussa Djenepo (Thay: Braian Samudio) 63 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Soner Dikmen) 64 | |
![]() Bunyamin Balci (Thay: Mert Yilmaz) 68 | |
![]() Abdurrahim Dursun (Thay: Guray Vural) 81 | |
![]() Oleksandr Petrusenko (Thay: Sam Larsson) 81 | |
![]() Landry Dimata (Thay: Emre Kilinc) 83 | |
![]() Adolfo Gaich 84 | |
![]() Olivier Ntcham (Thay: Yunus Emre Cift) 87 | |
![]() Moussa Djenepo 90 |
Samsunspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Antalya, Samsunspor tấn công qua Nany Dimata. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Antalyaspor có một quả phát bóng lên.
Umit Ozturk trao quyền ném biên cho đội khách.
Ném biên cao trên sân cho Antalyaspor ở Antalya.
Moussa Djenepo của Antalyaspor đã nhận thẻ vàng ở Antalya và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Tại Sân vận động Antalya, Samsunspor bị phạt việt vị.
Thomas Reis (Samsunspor) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Olivier Ntcham vào thay Yunus Emre Cift.
Đá phạt cho Samsunspor ở phần sân của Antalyaspor.
Samsunspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor dẫn trước 2-1 nhờ bàn thắng của Adolfo Gaich.
Emre Kilinc (Samsunspor) có vẻ không thể tiếp tục. Anh được thay thế bởi Nany Dimata.
Umit Ozturk ra hiệu cho một quả đá phạt cho Antalyaspor.
Marius Mouandilmadji của Samsunspor bị thổi phạt việt vị tại Sân vận động Antalya.
Oleksandr Petrusenko thay thế Sam Larsson cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà thay Guray Vural bằng Rahim Dursun.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Antalyaspor.
Arbnor Muja của Samsunspor có cú sút nhưng không trúng đích.
Erdal Rakip của Antalyaspor có vẻ ổn và trở lại sân.
Emre Kilinc đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Antalya.
Antalyaspor (4-1-4-1): Kenan Pirić (13), Mert Yilmaz (27), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Güray Vural (11), Jakub Kaluzinski (18), Sander Van de Streek (22), Soner Dikmen (5), Erdal Rakip (6), Braian Samudio (81), Sam Larsson (10)
Samsunspor (4-2-3-1): Okan Kocuk (1), Zeki Yavru (18), Lubomir Satka (37), Rick Van Drongelen (4), Soner Gonul (28), Carlo Holse (21), Ait Bennasser (6), Kingsley Schindler (17), Emre Kilinc (11), Arbnor Muja (7), Marius Mouandilmadji (9)
Thay người | |||
63’ | Braian Samudio Moussa Djenepo | 9’ | Olivier Ntcham Yunus Emre Cift |
64’ | Soner Dikmen Adolfo Gaich | 46’ | Kingsley Schindler Flavien Tait |
68’ | Mert Yilmaz Bünyamin Balcı | 83’ | Emre Kilinc Nany Dimata |
81’ | Sam Larsson Oleksandr Petrusenko | 87’ | Yunus Emre Cift Olivier Ntcham |
81’ | Guray Vural Rahim Dursun |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdullah Yiğiter | Halil Yeral | ||
Gerxhaliu Amar | Taha Tosun | ||
Bünyamin Balcı | Yunus Emre Cift | ||
Adolfo Gaich | Nanu | ||
Moussa Djenepo | Bedirhan Cetin | ||
Emrecan Uzunhan | Muhammet Ali Ozbaskici | ||
Oleksandr Petrusenko | Ali Tarkan | ||
Hasan Yakub Ilcin | Flavien Tait | ||
Deni Milosevic | Nany Dimata | ||
Rahim Dursun | Olivier Ntcham |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 25 | 5 | 1 | 48 | 80 | T B T T T |
2 | ![]() | 31 | 23 | 6 | 2 | 49 | 75 | T T T H T |
3 | ![]() | 32 | 16 | 6 | 10 | 9 | 54 | B B B B T |
4 | ![]() | 31 | 14 | 10 | 7 | 16 | 52 | T H B H T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 8 | 10 | 11 | 50 | B T T B B |
6 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 7 | 48 | T T T T B |
7 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 13 | 45 | H B T T T |
8 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | 12 | 43 | H H B H T |
9 | ![]() | 32 | 12 | 7 | 13 | -3 | 43 | T B T T T |
10 | ![]() | 31 | 10 | 12 | 9 | -2 | 42 | T T H B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | -2 | 42 | B H T B B |
12 | ![]() | 31 | 10 | 10 | 11 | -10 | 40 | T T T H T |
13 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -21 | 40 | B T T H B |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | -14 | 37 | B H B T B |
15 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -10 | 34 | T H B B T |
16 | ![]() | 31 | 9 | 7 | 15 | -11 | 34 | B B B T B |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -13 | 34 | B T H B B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 7 | 20 | -29 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -50 | 0 | B B B B B |