Barry Bannan rời sân và được thay thế bởi Nathaniel Chalobah.
Trực tiếp kết quả Sheffield Wednesday vs Middlesbrough hôm nay 21-04-2025
Giải Hạng nhất Anh - Th 2, 21/4
Kết thúc



![]() Finn Azaz (Kiến tạo: Hayden Hackney) 11 | |
![]() Michael Smith 13 | |
![]() Svante Ingelsson 21 | |
![]() (Pen) Tommy Conway 22 | |
![]() Hayden Hackney 36 | |
![]() Anthony Musaba (Thay: Djeidi Gassama) 46 | |
![]() Callum Paterson 51 | |
![]() Josh Windass (Kiến tạo: Svante Ingelsson) 54 | |
![]() Mark Travers 55 | |
![]() Stuart Armstrong (Thay: Svante Ingelsson) 64 | |
![]() Delano Burgzorg (Thay: Marcus Forss) 67 | |
![]() Rav van den Berg 69 | |
![]() Dael Fry (Thay: Morgan Whittaker) 77 | |
![]() Finn Azaz 84 | |
![]() Liam Palmer (Thay: Gabriel Otegbayo) 86 | |
![]() Anthony Musaba 89 | |
![]() Nathaniel Chalobah (Thay: Barry Bannan) 90 | |
![]() Kelechi Iheanacho (Thay: Jonathan Howson) 90 |
Barry Bannan rời sân và được thay thế bởi Nathaniel Chalobah.
Jonathan Howson rời sân và được thay thế bởi Kelechi Iheanacho.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
V À A A O O O - Anthony Musaba đã ghi bàn!
Gabriel Otegbayo rời sân và được thay thế bởi Liam Palmer.
Thẻ vàng cho Finn Azaz.
Morgan Whittaker rời sân và được thay thế bởi Dael Fry.
Thẻ vàng cho Rav van den Berg.
Marcus Forss rời sân và được thay thế bởi Delano Burgzorg.
Svante Ingelsson rời sân và được thay thế bởi Stuart Armstrong.
Thẻ vàng cho Mark Travers.
Svante Ingelsson đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Josh Windass đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Callum Paterson.
Djeidi Gassama rời sân và được thay thế bởi Anthony Musaba.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Thẻ vàng cho Hayden Hackney.
ANH ẤY BỎ LỠ - Tommy Conway thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Thẻ vàng cho Svante Ingelsson.
Thẻ vàng cho Michael Smith.
Sheffield Wednesday (4-2-3-1): Pierce Charles (47), Yan Valery (27), Gabriel Otegbayo (33), Shea Charles (44), Marvin Johnson (18), Barry Bannan (10), Svante Ingelsson (8), Callum Paterson (13), Josh Windass (11), Djeidi Gassama (41), Michael Smith (24)
Middlesbrough (4-2-3-1): Mark Travers (32), Anfernee Dijksteel (15), Jonny Howson (16), Rav van den Berg (3), Samuel Iling-Junior (29), Aidan Morris (18), Hayden Hackney (7), Marcus Forss (21), Morgan Whittaker (11), Finn Azaz (20), Tommy Conway (22)
Thay người | |||
46’ | Djeidi Gassama Anthony Musaba | 67’ | Marcus Forss Delano Burgzorg |
64’ | Svante Ingelsson Stuart Armstrong | 77’ | Morgan Whittaker Dael Fry |
86’ | Gabriel Otegbayo Liam Palmer | 90’ | Jonathan Howson Kelechi Iheanacho |
90’ | Barry Bannan Nathaniel Chalobah |
Cầu thủ dự bị | |||
James Beadle | Ryan Giles | ||
Liam Palmer | Tom Glover | ||
Ryo Hatsuse | Dael Fry | ||
Nathaniel Chalobah | George Edmundson | ||
Stuart Armstrong | Darragh Lenihan | ||
Jamal Lowe | Daniel Barlaser | ||
Charlie McNiell | Law Marc McCabe | ||
Olaf Kobacki | Kelechi Iheanacho | ||
Anthony Musaba | Delano Burgzorg |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 45 | 28 | 13 | 4 | 64 | 97 | T T T T T |
2 | ![]() | 45 | 27 | 16 | 2 | 51 | 97 | H T T T T |
3 | ![]() | 45 | 28 | 7 | 10 | 27 | 89 | B B T B T |
4 | ![]() | 45 | 21 | 13 | 11 | 15 | 76 | H B B B B |
5 | ![]() | 45 | 17 | 16 | 12 | 4 | 67 | T H T B B |
6 | ![]() | 45 | 19 | 9 | 17 | 4 | 66 | T H T B B |
7 | ![]() | 45 | 18 | 12 | 15 | 0 | 66 | T T B T T |
8 | ![]() | 45 | 19 | 8 | 18 | 5 | 65 | H T T T T |
9 | ![]() | 45 | 18 | 10 | 17 | 10 | 64 | B B T B H |
10 | ![]() | 45 | 14 | 19 | 12 | 8 | 61 | B T B B H |
11 | ![]() | 45 | 17 | 9 | 19 | -5 | 60 | T T T T B |
12 | ![]() | 45 | 15 | 12 | 18 | -9 | 57 | H B B T H |
13 | ![]() | 45 | 16 | 8 | 21 | -8 | 56 | T B B B B |
14 | ![]() | 45 | 13 | 15 | 17 | 1 | 54 | H B B B H |
15 | ![]() | 45 | 13 | 14 | 18 | -11 | 53 | T H T B B |
16 | ![]() | 45 | 14 | 11 | 20 | -13 | 53 | B H T T H |
17 | ![]() | 45 | 13 | 13 | 19 | -16 | 52 | B T B H T |
18 | ![]() | 45 | 12 | 14 | 19 | -17 | 50 | H T T B B |
19 | ![]() | 45 | 13 | 10 | 22 | -8 | 49 | H H B T T |
20 | ![]() | 45 | 10 | 19 | 16 | -11 | 49 | H B B B B |
21 | ![]() | 45 | 13 | 10 | 22 | -22 | 49 | H B T T T |
22 | ![]() | 45 | 12 | 12 | 21 | -10 | 48 | B H B T B |
23 | ![]() | 45 | 11 | 13 | 21 | -36 | 46 | B T B T T |
24 | ![]() | 45 | 9 | 17 | 19 | -23 | 44 | H B B H H |