Jose Bica của Guimaraes lao về phía khung thành tại Estadio dos Arcos. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
![]() Clayton (Kiến tạo: Demir Tiknaz) 6 | |
![]() Nelson Oliveira (VAR check) 27 | |
![]() Fabio Ronaldo 38 | |
![]() Gustavo Silva (Thay: Nelson Oliveira) 45 | |
![]() Aderllan Santos 50 | |
![]() Oscar Rivas 51 | |
![]() Gustavo Silva (Kiến tạo: Manu Silva) 58 | |
![]() Tiago Morais (Thay: Fabio Ronaldo) 58 | |
![]() Ole Pohlmann (Thay: Demir Tiknaz) 67 | |
![]() Brandon Aguilera (Thay: Joao Novais) 67 | |
![]() Joao Tome (Thay: Omar Richards) 67 | |
![]() Oscar Rivas 69 | |
![]() Joao Mendes (Thay: Samu) 74 | |
![]() Jose Bica (Thay: Nuno Santos) 84 | |
![]() Ze Ferreira (Thay: Tiago Silva) 84 | |
![]() Telmo Arcanjo (Thay: Kaio) 84 | |
![]() Martim Neto 88 | |
![]() Valentim Sousa (Thay: Kiko Bondoso) 89 |
Thống kê trận đấu Rio Ave vs Vitoria de Guimaraes


Diễn biến Rio Ave vs Vitoria de Guimaraes
Rio Ave được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Guimaraes tiến nhanh lên phía trước nhưng Antonio Nobre thổi phạt việt vị.
Liệu Guimaraes có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rio Ave không?
Ném biên cho Rio Ave tại Estadio dos Arcos.
Antonio Nobre ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả ném biên ở phần sân của Rio Ave.
Liệu Guimaraes có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rio Ave không?
Antonio Nobre trao cho Rio Ave một quả phát bóng lên.
Oscar Rivas Viondi của Guimaraes thoát xuống tại Estadio dos Arcos. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Rio Ave thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Tim Sousa thay thế Francisco Miguel Ribeiro Tome Tavares Bondoso.

Tại Estadio dos Arcos, Martim Neto đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Guimaraes được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Rio Ave.
Antonio Nobre ra hiệu cho Guimaraes được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Rio Ave.
Antonio Nobre trao quyền ném biên cho đội khách.
Rio Ave có một quả phát bóng lên.
Liệu Guimaraes có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Rio Ave không?
Guimaraes có một quả ném biên nguy hiểm.
Ze Carlos vào thay Tiago Silva cho đội khách.
Rui Borges (Guimaraes) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Jose Bica thay cho Nuno Valente Santos.
Rui Borges thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio dos Arcos với Arcanjo thay cho Kaio.
Đá phạt cho Guimaraes ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Rio Ave vs Vitoria de Guimaraes
Rio Ave (4-3-3): Cezary Miszta (1), Marios Vroussay (17), Patrick William (4), Aderllan Santos (33), Omar Richards (98), Demir Tiknaz (34), Martim Neto (76), Joao Novais (6), Kiko Bondoso (19), Clayton (9), Fabio Ronaldo (77)
Vitoria de Guimaraes (4-3-3): Bruno Varela (14), Alberto Baio (22), Jorge Fernandes (44), Mario Rivas (15), Samu (20), Manu Silva (6), Tiago Silva (10), Kaio (11), Nelson Oliveira (7), Nuno Valente Santos (77)


Thay người | |||
58’ | Fabio Ronaldo Morais | 45’ | Nelson Oliveira Gustavo Silva |
67’ | Joao Novais Brandon Aguilera | 74’ | Samu Joao Mendes |
67’ | Demir Tiknaz Ole Pohlmann | 84’ | Kaio Telmo Arcanjo |
67’ | Omar Richards Joao Tome | 84’ | Tiago Silva Ze Carlos |
89’ | Kiko Bondoso Tim Sousa | 84’ | Nuno Santos Jose Bica |
Cầu thủ dự bị | |||
Jhonatan | Joao Mendes | ||
Amine | Charles | ||
Brandon Aguilera | Maga | ||
Ahmed Hassan | Marco Sousa Cruz | ||
Joao Muniz | Telmo Arcanjo | ||
Ole Pohlmann | Ze Carlos | ||
Tim Sousa | Gustavo Silva | ||
Morais | Jose Bica | ||
Joao Tome | Mikel Villanueva |
Nhận định Rio Ave vs Vitoria de Guimaraes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rio Ave
Thành tích gần đây Vitoria de Guimaraes
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại