Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Otto Rosengren (Kiến tạo: Sead Haksabanovic) 13 | |
![]() Pontus Jansson (Kiến tạo: Busanello) 35 | |
![]() Darko Lemajic (Kiến tạo: Roberts Savalnieks) 40 | |
![]() Sead Haksabanovic (Kiến tạo: Hugo Bolin) 58 | |
![]() Barthelemy Diedhiou (Thay: Davis Ikaunieks) 62 | |
![]() Arnor Sigurdsson (Thay: Sead Haksabanovic) 70 | |
![]() Petr Mares (Thay: Roberts Savalnieks) 78 | |
![]() Tayrell Wouter (Thay: Janis Ikaunieks) 78 | |
![]() Nils Zaetterstroem (Thay: Andrej Djuric) 78 | |
![]() Lasse Berg Johnsen (Thay: Otto Rosengren) 78 | |
![]() Emmanuel Ekong (Thay: Taha Abdi Ali) 78 | |
![]() (Pen) Lasse Berg Johnsen 88 | |
![]() Strahinja Rakic (Thay: Dmitrijs Zelenkovs) 89 | |
![]() Adrian Skogmar (Thay: Hugo Bolin) 89 |
Thống kê trận đấu RFS vs Malmo FF


Diễn biến RFS vs Malmo FF
Hugo Bolin rời sân và được thay thế bởi Adrian Skogmar.
Dmitrijs Zelenkovs rời sân và được thay thế bởi Strahinja Rakic.

V À A A O O O - Lasse Berg Johnsen từ Malmoe FF đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Taha Abdi Ali rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Ekong.
Otto Rosengren rời sân và được thay thế bởi Lasse Berg Johnsen.
Taha Abdi Ali rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Ekong.
Otto Rosengren rời sân và được thay thế bởi Lasse Berg Johnsen.
Andrej Djuric rời sân và được thay thế bởi Nils Zaetterstroem.
Janis Ikaunieks rời sân và được thay thế bởi Tayrell Wouter.
Roberts Savalnieks rời sân và được thay thế bởi Petr Mares.
Sead Haksabanovic rời sân và được thay thế bởi Arnor Sigurdsson.
Davis Ikaunieks rời sân và được thay thế bởi Barthelemy Diedhiou.
Hugo Bolin đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Sead Haksabanovic đã ghi bàn!
Hugo Bolin đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Sead Haksabanovic đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Roberts Savalnieks đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Darko Lemajic đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát RFS vs Malmo FF
RFS (4-4-2): Marko Maric (35), Roberts Savaļnieks (11), Elvis Stuglis (21), Žiga Lipušček (43), Mor Talla Gaye (70), Janis Ikaunieks (10), Njie (30), Stefan Panić (26), Dmitrijs Zelenkovs (18), Darko Lemajic (22), Davis Ikaunieks (9)
Malmo FF (4-4-2): Robin Olsen (30), Colin Rösler (19), Pontus Jansson (18), Andrej Duric (5), Busanello (25), Jens Stryger Larsen (17), Oliver Berg (16), Otto Rosengren (7), Hugo Bolin (38), Sead Hakšabanović (29), Taha Abdi Ali (22)


Thay người | |||
62’ | Davis Ikaunieks Barthelemy Diedhiou | 70’ | Sead Haksabanovic Arnór Sigurðsson |
78’ | Roberts Savalnieks Petr Mares | 78’ | Andrej Djuric Nils Zatterstrom |
78’ | Janis Ikaunieks Tayrell Wouter | 78’ | Taha Abdi Ali Emmanuel Ekong |
89’ | Dmitrijs Zelenkovs Strahinja Rakic | 78’ | Otto Rosengren Lasse Berg Johnsen |
89’ | Hugo Bolin Adrian Skogmar |
Cầu thủ dự bị | |||
Sergejs Vilkovs | Melker Ellborg | ||
Jevgenijs Nerugals | Johan Karlsson | ||
Roberts Veips | Martin Olsson | ||
Petr Mares | Nils Zatterstrom | ||
Rendijs Sibass | Oscar Lewicki | ||
Yukiyoshi Karashima | Arnór Sigurðsson | ||
Strahinja Rakic | Emmanuel Ekong | ||
Lasha Odisharia | Lasse Berg Johnsen | ||
Tayrell Wouter | Adrian Skogmar | ||
Barthelemy Diedhiou | Kenan Busuladzic | ||
Jeremie Porsan-Clemente | Isaac Kiese Thelin | ||
Daniel Gudjohnsen |
Tình hình lực lượng | |||
Johan Dahlin Không xác định | |||
Anders Christiansen Chấn thương háng | |||
Stefano Vecchia Đau lưng | |||
Gentian Lajqi Chấn thương dây chằng chéo | |||
Erik Botheim Không xác định |