Real Madrid giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() (Pen) Kylian Mbappe 38 | |
![]() Kylian Mbappe 38 | |
![]() Jon Ander Olasagasti (Thay: Pablo Marin) 46 | |
![]() Jon Olasagasti (Thay: Pablo Marin) 46 | |
![]() Vinicius Junior (Thay: Brahim Diaz) 55 | |
![]() Jesus Vallejo (Thay: Aurelien Tchouameni) 56 | |
![]() Martin Zubimendi (Thay: Benat Turrientes) 70 | |
![]() Ander Barrenetxea (Thay: Sergio Gomez) 71 | |
![]() Mikel Oyarzabal (Thay: Arkaitz Mariezkurrena) 71 | |
![]() Gonzalo Garcia (Thay: Lucas Vazquez) 77 | |
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Vinicius Junior) 83 | |
![]() Brais Mendez (Thay: Luka Sucic) 84 | |
![]() Chema Andres (Thay: Luka Modric) 87 |
Thống kê trận đấu Real Madrid vs Sociedad


Diễn biến Real Madrid vs Sociedad
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 62%, Real Sociedad: 38%.
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Jon Aramburu thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 1 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Real Madrid.
Brais Mendez của Real Sociedad cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm. Đáng tiếc là cú sút chỉ chệch khung thành. Suýt chút nữa!
Real Sociedad thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Raul Asencio giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Real Madrid: 63%, Real Sociedad: 37%.
Vinicius Junior của Real Madrid bị thổi việt vị.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kylian Mbappe của Real Madrid bị thổi việt vị.
Real Madrid đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu bị dừng lại.
Trận đấu bị tạm dừng.
Đội trưởng buộc phải trao lại băng đội trưởng, vì anh ấy rời sân.
Đội hình xuất phát Real Madrid vs Sociedad
Real Madrid (4-3-3): Andriy Lunin (13), Lucas Vázquez (17), Aurélien Tchouaméni (14), Raul Asencio (35), Fran García (20), Federico Valverde (8), Dani Ceballos (19), Luka Modrić (10), Arda Güler (15), Kylian Mbappé (9), Brahim Díaz (21)
Sociedad (4-4-2): Unai Marrero (13), Jon Aramburu (19), Jon Pacheco (20), Jon Martin (31), Aihen Muñoz (3), Takefusa Kubo (14), Beñat Turrientes (22), Pablo Marín (28), Sergio Gómez (17), Arkaitz Mariezkurrena (40), Luka Sučić (24)


Thay người | |||
55’ | Brahim Diaz Vinicius Junior | 46’ | Pablo Marin Jon Olasagasti |
56’ | Aurelien Tchouameni Jesús Vallejo | 70’ | Benat Turrientes Martín Zubimendi |
77’ | Lucas Vazquez Gonzalo García | 71’ | Sergio Gomez Ander Barrenetxea |
71’ | Arkaitz Mariezkurrena Mikel Oyarzabal | ||
84’ | Luka Sucic Brais Méndez |
Cầu thủ dự bị | |||
Thibaut Courtois | Álvaro Odriozola | ||
Fran González | Javi López | ||
Youssef Enriquez Lekhedim | Arsen Zakharyan | ||
Chema | Ander Barrenetxea | ||
Vinicius Junior | Brais Méndez | ||
Gonzalo García | Mikel Oyarzabal | ||
Jacobo Ramón | Jon Olasagasti | ||
Jesús Vallejo | Martín Zubimendi | ||
Álex Remiro | |||
Hamari Traoré | |||
Aritz Elustondo | |||
Igor Zubeldia |
Tình hình lực lượng | |||
Antonio Rüdiger Thẻ đỏ trực tiếp | Nayef Aguerd Chấn thương cơ | ||
David Alaba Chấn thương sụn khớp | Sheraldo Becker Không xác định | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | Orri Óskarsson Chấn thương gân kheo | ||
Dani Carvajal Không xác định | |||
Ferland Mendy Chấn thương đùi | |||
Jude Bellingham Kỷ luật | |||
Eduardo Camavinga Chấn thương cơ | |||
Endrick Chấn thương gân kheo | |||
Rodrygo Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Real Madrid vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Real Madrid
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 28 | 4 | 6 | 63 | 88 | T T T B T |
2 | ![]() | 38 | 26 | 6 | 6 | 40 | 84 | T B T T T |
3 | ![]() | 38 | 22 | 10 | 6 | 38 | 76 | H T B T T |
4 | ![]() | 38 | 19 | 13 | 6 | 25 | 70 | H T T T B |
5 | ![]() | 38 | 20 | 10 | 8 | 20 | 70 | T T T T T |
6 | ![]() | 38 | 16 | 12 | 10 | 7 | 60 | T H H B H |
7 | ![]() | 38 | 16 | 7 | 15 | 2 | 55 | B T T B T |
8 | ![]() | 38 | 13 | 13 | 12 | -4 | 52 | T T H T H |
9 | ![]() | 38 | 12 | 16 | 10 | -4 | 52 | B H T T H |
10 | ![]() | 38 | 13 | 9 | 16 | -9 | 48 | B T B B H |
11 | ![]() | 38 | 13 | 7 | 18 | -11 | 46 | H B B T B |
12 | ![]() | 38 | 11 | 13 | 14 | -10 | 46 | T T B B H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -5 | 42 | B B B T B |
14 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -11 | 42 | B B B B T |
15 | ![]() | 38 | 10 | 12 | 16 | -10 | 42 | H B T T H |
16 | ![]() | 38 | 11 | 8 | 19 | -16 | 41 | T B T B B |
17 | ![]() | 38 | 10 | 11 | 17 | -13 | 41 | H B T B B |
18 | ![]() | 38 | 9 | 13 | 16 | -17 | 40 | H T B T T |
19 | ![]() | 38 | 8 | 8 | 22 | -21 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 38 | 4 | 4 | 30 | -64 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại