Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Bart Nieuwkoop 4 | |
![]() Quinten Timber 13 | |
![]() Noa Lang (Kiến tạo: Ivan Perisic) 19 | |
![]() Luuk de Jong (Kiến tạo: Ivan Perisic) 27 | |
![]() Antoni Milambo 35 | |
![]() Ismael Saibari 51 | |
![]() Malik Tillman (Kiến tạo: Noa Lang) 63 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Ramiz Zerrouki) 65 | |
![]() Calvin Stengs (Thay: Anis Hadj Moussa) 65 | |
![]() Givairo Read (Thay: Bart Nieuwkoop) 72 | |
![]() Joey Veerman (Thay: Jerdy Schouten) 75 | |
![]() Guus Til (Thay: Ismael Saibari) 75 | |
![]() Gjivai Zechiel (Thay: Antoni Milambo) 80 | |
![]() Thomas Beelen (Thay: Gernot Trauner) 80 | |
![]() Matteo Dams (Thay: Mauro Junior) 83 | |
![]() Hirving Lozano (Thay: Ivan Perisic) 90 | |
![]() Fredrik Oppegaard (Thay: Richard Ledezma) 90 |
Thống kê trận đấu PSV vs Feyenoord


Diễn biến PSV vs Feyenoord
Số khán giả hôm nay là 35200.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 54%, Feyenoord: 46%.
PSV Eindhoven đang kiểm soát bóng.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Feyenoord đang kiểm soát bóng.
Ryan Flamingo bị phạt vì đẩy Santiago Gimenez.
Feyenoord đang kiểm soát bóng.
Hirving Lozano từ PSV Eindhoven bị bắt việt vị.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Richard Ledezma rời sân để được thay thế bởi Fredrik Oppegaard trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ivan Perisic rời sân để được thay thế bởi Hirving Lozano trong một sự thay đổi chiến thuật.
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 54%, Feyenoord: 46%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ivan Perisic từ PSV Eindhoven phạm lỗi với Ibrahim Osman.
Noa Lang từ PSV Eindhoven thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Phát bóng lên cho PSV Eindhoven.
Quinten Timber từ Feyenoord sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Noa Lang từ PSV Eindhoven cắt được đường chuyền hướng về phía khung thành.
Feyenoord đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát PSV vs Feyenoord
PSV (4-2-3-1): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Mauro Júnior (17), Jerdy Schouten (22), Ismael Saibari (34), Ivan Perišić (5), Malik Tillman (7), Noa Lang (10), Luuk de Jong (9)
Feyenoord (4-2-3-1): Justin Bijlow (1), Bart Nieuwkoop (2), Gernot Trauner (18), Dávid Hancko (33), Hugo Bueno (16), Ramiz Zerrouki (6), Quinten Timber (8), Anis Hadj Moussa (23), Antoni Milambo (27), Igor Paixão (14), Santiago Giménez (29)


Thay người | |||
75’ | Jerdy Schouten Joey Veerman | 65’ | Ramiz Zerrouki Ibrahim Osman |
75’ | Ismael Saibari Guus Til | 65’ | Anis Hadj Moussa Calvin Stengs |
83’ | Mauro Junior Matteo Dams | 72’ | Bart Nieuwkoop Givairo Read |
90’ | Richard Ledezma Fredrik Oppegård | 80’ | Antoni Milambo Gjivai Zechiël |
90’ | Ivan Perisic Hirving Lozano |
Cầu thủ dự bị | |||
Joey Veerman | Plamen Plamenov Andreev | ||
Johan Bakayoko | Facundo Gonzalez | ||
Guus Til | Jeyland Mitchell | ||
Joël Drommel | Gjivai Zechiël | ||
Niek Schiks | Chris-Kévin Nadje | ||
Armando Obispo | Ibrahim Osman | ||
Matteo Dams | Zépiqueno Redmond | ||
Fredrik Oppegård | Timon Wellenreuther | ||
Ricardo Pepi | Givairo Read | ||
Hirving Lozano | Calvin Stengs | ||
Luka Ivanušec |
Tình hình lực lượng | |||
Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | Quilindschy Hartman Chấn thương đầu gối | ||
Adamo Nagalo Chấn thương vai | Gijs Smal Va chạm | ||
Couhaib Driouech Va chạm | Jordan Lotomba Không xác định | ||
Julian Carranza Chấn thương mắt cá | |||
Ayase Ueda Chấn thương gân kheo |
Nhận định PSV vs Feyenoord
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây Feyenoord
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại