PSV Eindhoven giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Sem Steijn 10 | |
![]() Noa Lang (Kiến tạo: Ismael Saibari) 20 | |
![]() Malik Tillman (Kiến tạo: Ismael Saibari) 34 | |
![]() Ismael Saibari (Kiến tạo: Noa Lang) 45+2' | |
![]() Joey Veerman (Thay: Matteo Dams) 46 | |
![]() Ismael Saibari (Kiến tạo: Ricardo Pepi) 54 | |
![]() Sayfallah Ltaief (Thay: Mitchel van Bergen) 59 | |
![]() Daan Rots (Thay: Michel Vlap) 59 | |
![]() Gustaf Lagerbielke (Thay: Mees Hilgers) 59 | |
![]() Max Bruns 60 | |
![]() Richard Ledezma (Kiến tạo: Noa Lang) 63 | |
![]() Ivan Perisic (Thay: Noa Lang) 65 | |
![]() Hirving Lozano (Thay: Johan Bakayoko) 65 | |
![]() Guus Til (Thay: Ismael Saibari) 71 | |
![]() Fredrik Oppegaard (Thay: Mauro Junior) 71 | |
![]() Bas Kuipers (Thay: Anass Salah-Eddine) 78 | |
![]() Carel Eiting (Thay: Michal Sadilek) 78 | |
![]() Ricardo Pepi (Kiến tạo: Guus Til) 85 |
Thống kê trận đấu PSV vs FC Twente


Diễn biến PSV vs FC Twente
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 63%, Twente: 37%.
Số lượng khán giả hôm nay là 35,000 người.
Phát bóng lên cho Twente.
Ivan Perisic từ PSV Eindhoven không kết nối tốt với cú vô lê và đưa bóng ra ngoài mục tiêu.
Joey Veerman từ PSV Eindhoven thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Gustaf Lagerbielke giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Gustaf Lagerbielke từ Twente cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Joey Veerman thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Przemyslaw Tyton thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Guus Til vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Przemyslaw Tyton đã sẵn sàng để cản phá.
Gustaf Lagerbielke từ Twente cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 62%, Twente: 38%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Daan Rots từ Twente phạm lỗi với Fredrik Oppegaard.
Phát bóng lên cho PSV Eindhoven.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Max Bruns từ Twente chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát PSV vs FC Twente
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Olivier Boscagli (18), Matteo Dams (32), Malik Tillman (7), Mauro Júnior (17), Ismael Saibari (34), Johan Bakayoko (11), Ricardo Pepi (14), Noa Lang (10)
FC Twente (4-3-3): Przemyslaw Tyton (22), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Max Bruns (38), Anass Salah-Eddine (34), Youri Regeer (8), Sem Steijn (14), Michal Sadílek (23), Mitchell Van Bergen (7), Sam Lammers (10), Michel Vlap (18)


Thay người | |||
46’ | Matteo Dams Joey Veerman | 59’ | Mees Hilgers Gustaf Lagerbielke |
65’ | Noa Lang Ivan Perišić | 59’ | Michel Vlap Daan Rots |
65’ | Johan Bakayoko Hirving Lozano | 59’ | Mitchel van Bergen Sayfallah Ltaief |
71’ | Ismael Saibari Guus Til | 78’ | Anass Salah-Eddine Bas Kuipers |
71’ | Mauro Junior Fredrik Oppegård | 78’ | Michal Sadilek Carel Eiting |
Cầu thủ dự bị | |||
Luuk de Jong | Bas Kuipers | ||
Guus Til | Gustaf Lagerbielke | ||
Joël Drommel | Issam El Maach | ||
Niek Schiks | Sam Karssies | ||
Rick Karsdorp | Alec Van Hoorenbeeck | ||
Armando Obispo | Mathias Kjølø | ||
Fredrik Oppegård | Carel Eiting | ||
Ivan Perišić | Gijs Besselink | ||
Joey Veerman | Daan Rots | ||
Hirving Lozano | Sayfallah Ltaief | ||
Jerdy Schouten |
Tình hình lực lượng | |||
Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | Lars Unnerstall Không xác định | ||
Adamo Nagalo Chấn thương vai | Younes Taha Không xác định | ||
Couhaib Driouech Va chạm | Ricky van Wolfswinkel Không xác định |
Nhận định PSV vs FC Twente
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây FC Twente
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại