Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Perth.
Trực tiếp kết quả Perth Glory vs Melbourne City FC hôm nay 10-11-2024
Giải VĐQG Australia - CN, 10/11
Kết thúc



![]() Steven Peter Ugarkovic 40 | |
![]() Steven Peter Ugarkovic (Kiến tạo: Medin Memeti) 45 | |
![]() Andreas Kuen 46 | |
![]() Nikola Mileusnic (Thay: Abdelelah Faisal) 46 | |
![]() Brandon O'Neill (Thay: Trent Ostler) 46 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Nikola Mileusnic) 61 | |
![]() Nicholas Pennington 62 | |
![]() Matthew Leckie (Thay: Andreas Kuen) 72 | |
![]() Benjamin Dunbar (Thay: Zane Schreiber) 79 | |
![]() Khoa Ngo (Thay: Cristian Castillo) 79 | |
![]() Yonatan Cohen (Kiến tạo: Benjamin Dunbar) 83 | |
![]() German Ferreyra (Thay: Samuel Souprayen) 87 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Harry Politidis) 87 | |
![]() Medin Memeti (Kiến tạo: Kavian Rahmani) 89 |
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Perth.
Steven Ugarkovic của Melbourne City tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Phạt góc cho Melbourne City.
Liệu Melbourne City có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Perth Glory FC không?
Bóng an toàn khi Melbourne City được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Daniel Cook ra hiệu cho một quả đá phạt cho Perth Glory FC ở phần sân nhà.
Kavian Rahmani đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Melbourne City dẫn trước 0-5 nhờ công của Medin Memeti.
Ném biên cho Perth Glory FC tại HBF Park.
Đội khách thay Samuel Souprayen bằng German Ferreyra.
Kavian Rahmani vào sân thay cho Harry Politidis của Melbourne City.
Perth Glory FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Harry Politidis của Melbourne City lao về phía khung thành tại HBF Park. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Daniel Cook trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Melbourne City đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Nathaniel Atkinson lại đi chệch khung thành.
Melbourne City được hưởng một quả phạt góc do Daniel Cook trao.
Benjamin Dunbar của Melbourne City tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Benjamin Dunbar.
Cú dứt điểm tuyệt vời từ Yonatan Cohen để nâng tỷ số lên 0-4 cho Melbourne City.
Một pha ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Phát bóng lên cho Melbourne City tại HBF Park.
Perth Glory (4-4-2): Oliver Sail (1), Trent Ostler (20), Lachlan Ryan Barr (5), Luis Canga (33), Zach Lisolajski (15), Jarrod Carluccio (17), Nicholas Pennington (7), Taras Gomulka (12), Abdelelah Faisal (21), Adam Taggart (22), Cristian Caicedo (23)
Melbourne City FC (4-2-3-1): Patrick Beach (33), Callum Talbot (2), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Harry Politidis (38), Steven Ugarkovic (6), Zane Schreiber (19), Nathaniel Atkinson (13), Andreas Kuen (30), Yonatan Cohen (10), Medin Memeti (35)
Thay người | |||
46’ | Trent Ostler Brandon O'Neill | 72’ | Andreas Kuen Mathew Leckie |
46’ | Nathanael Blair Nikola Mileusnic | 79’ | Zane Schreiber Benjamin Dunbar |
61’ | Nikola Mileusnic Nathanael Blair | 87’ | Samuel Souprayen German Ferreyra |
79’ | Cristian Castillo Khoa Ngo | 87’ | Harry Politidis Kavian Rahmani |
Cầu thủ dự bị | |||
Cameron Cook | Jamie Young | ||
Brandon O'Neill | Benjamin Dunbar | ||
Adam Bugarija | German Ferreyra | ||
Nikola Mileusnic | James Jeggo | ||
Andriano Lebib | Mathew Leckie | ||
Nathanael Blair | Benjamin Mazzeo | ||
Khoa Ngo | Kavian Rahmani |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |