Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Dylan Vente 13 | |
![]() Ivan Mesik 36 | |
![]() Sem Scheperman (Thay: Daniel van Kaam) 46 | |
![]() Nick Fichtinger 62 | |
![]() Dylan Mbayo (Thay: Nick Fichtinger) 64 | |
![]() Luka Kulenovic (Thay: Juho Talvitie) 72 | |
![]() Thomas Buitink (Thay: Dylan Vente) 73 | |
![]() Dylan Mbayo (Kiến tạo: Davy van den Berg) 78 | |
![]() Jannes Wieckhoff (Thay: Mimeirhel Benita) 81 | |
![]() Bryan Limbombe (Thay: Damon Mirani) 81 | |
![]() Eliano Reijnders (Thay: Anouar El Azzouzi) 81 | |
![]() Olivier Aertssen (Thay: Damian van der Haar) 81 | |
![]() Filip Krastev (Kiến tạo: Dylan Mbayo) 90+4' | |
![]() Sem Scheperman 90+5' |
Thống kê trận đấu PEC Zwolle vs Heracles


Diễn biến PEC Zwolle vs Heracles
Số lượng khán giả hôm nay là 13731 người.
Kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 58%, Heracles: 42%.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Sem Scheperman của Heracles vì pha phạm lỗi trước đó.
Dylan Mbayo đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Filip Krastev ghi bàn bằng chân trái!
Sem Scheperman của Heracles phạm lỗi với Dylan Mbayo nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
PEC Zwolle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Suf Podgoreanu của Heracles vì đã phạm lỗi với Dylan Mbayo.
Sherel Floranus từ PEC Zwolle cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Thomas Buitink của PEC Zwolle vì đã phạm lỗi với Suf Podgoreanu.
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thổi phạt Ivan Mesik của Heracles vì đã phạm lỗi với Odysseus Velanas.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
PEC Zwolle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho PEC Zwolle.
Sem Scheperman không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Anselmo Garcia McNulty chặn thành công cú sút.
Cú sút của Bryan Limbombe bị chặn lại.
Đội hình xuất phát PEC Zwolle vs Heracles
PEC Zwolle (4-2-3-1): Jasper Schendelaar (1), Sherel Floranus (2), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Damian van der Haar (33), Nick Fichtinger (34), Anouar El Azzouzi (6), Odysseus Velanas (18), Davy van den Berg (10), Filip Yavorov Krastev (50), Dylan Vente (9)
Heracles (4-4-2): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ruben Roosken (12), Ivan Mesik (24), Juho Talvitie (23), Brian De Keersmaecker (14), Daniel Van Kaam (26), Suf Podgoreanu (29), Mario Engels (8), Shiloh 't Zand (10)


Thay người | |||
64’ | Nick Fichtinger Dylan Mbayo | 46’ | Daniel van Kaam Sem Scheperman |
73’ | Dylan Vente Thomas Buitink | 72’ | Juho Talvitie Luka Kulenovic |
81’ | Anouar El Azzouzi Eliano Reijnders | 81’ | Damon Mirani Bryan Limbombe |
81’ | Damian van der Haar Olivier Aertssen | 81’ | Mimeirhel Benita Jannes Wieckhoff |
Cầu thủ dự bị | |||
Eliano Reijnders | Bryan Limbombe | ||
Kenneth Vermeer | Timo Jansink | ||
Mike Hauptmeijer | Jannes Wieckhoff | ||
Olivier Aertssen | Kelvin Leerdam | ||
Anthony Fontana | Justin Hoogma | ||
Ryan Thomas | Lorenzo Milani | ||
Mohamed Oukhattou | Jordy Bruijn | ||
Teun Gijselhart | Thomas Bruns | ||
Dylan Mbayo | Giandro Sambo | ||
Kaj de Rooij | Sem Scheperman | ||
Thomas Buitink | Luka Kulenovic |
Tình hình lực lượng | |||
Thierry Lutonda Không xác định | Sava-Arangel Cestic Va chạm | ||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | Stijn Bultman Không xác định | ||
Braydon Manu Không xác định | Jan Zamburek Chấn thương đầu gối | ||
Jizz Hornkamp Chấn thương đầu gối | |||
Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại