Troy Parrott từ AZ Alkmaar là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn ấn tượng hôm nay.
![]() Elias Mar Omarsson (Kiến tạo: Boy Kemper) 12 | |
![]() Leo Greiml 30 | |
![]() Wouter Goes (Thay: Bruno Martins Indi) 46 | |
![]() Jordy Clasie (Thay: Alexandre Penetra) 46 | |
![]() Mayckel Lahdo (Thay: Kees Smit) 46 | |
![]() Maximilien Balard 62 | |
![]() Casper Staring (Thay: Raul Paula) 67 | |
![]() Mexx Meerdink (Thay: Sven Mijnans) 70 | |
![]() Peer Koopmeiners 71 | |
![]() Dominik Janosek (Thay: Clint Leemans) 72 | |
![]() Matthew Garbett (Thay: Fredrik Oldrup Jensen) 72 | |
![]() Troy Parrott (Kiến tạo: Peer Koopmeiners) 76 | |
![]() Denso Kasius (Thay: Seiya Maikuma) 77 | |
![]() Terence Kongolo (Thay: Elias Mar Omarsson) 83 | |
![]() Leo Greiml 85 | |
![]() Mees de Wit 90+2' | |
![]() Boy Kemper 90+4' | |
![]() Jan van den Bergh 90+4' | |
![]() Mees de Wit 90+5' |
Thống kê trận đấu NAC Breda vs AZ Alkmaar


Diễn biến NAC Breda vs AZ Alkmaar
Sau một hiệp hai tuyệt vời, AZ Alkmaar đã lội ngược dòng và giành chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 18112 người.
Leo Sauer bị phạt vì đẩy Wouter Goes.
Quả phát bóng lên cho AZ Alkmaar.
Cơ hội đến với Leo Sauer từ NAC Breda nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Boy Kemper tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
NAC Breda đang có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.

Mees de Wit từ AZ Alkmaar nhận thẻ vàng vì câu giờ.
AZ Alkmaar thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: NAC Breda: 34%, AZ Alkmaar: 66%.
AZ Alkmaar thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Dominik Janosek giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Jan van den Bergh và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Boy Kemper và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.
Một cầu thủ của NAC Breda thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
NAC Breda đang kiểm soát bóng.
AZ Alkmaar đã ghi được bàn thắng quyết định trong những phút cuối của trận đấu!

V À A A A O O O - Mees de Wit từ AZ Alkmaar đánh đầu ghi bàn từ bóng lỏng.
Peer Koopmeiners sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Daniel Bielica đã kiểm soát được tình hình.
Đội hình xuất phát NAC Breda vs AZ Alkmaar
NAC Breda (4-2-3-1): Daniel Bielica (99), Boyd Lucassen (2), Leo Greiml (12), Jan Van den Bergh (5), Boy Kemper (4), Fredrik Oldrup Jensen (20), Maximilien Balard (16), Raul Paula (11), Clint Leemans (8), Leo Sauer (77), Elias Mar Omarsson (10)
AZ Alkmaar (4-3-3): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Seiya Maikuma (16), Bruno Martins Indi (4), Alexandre Penetra (5), Mees De Wit (34), Zico Buurmeester (28), Sven Mijnans (10), Peer Koopmeiners (6), Kees Smit (26), Troy Parrott (9), Ruben van Bommel (7)


Thay người | |||
67’ | Raul Paula Casper Staring | 46’ | Kees Smit Mayckel Lahdo |
72’ | Fredrik Oldrup Jensen Matthew Garbett | 46’ | Alexandre Penetra Jordy Clasie |
72’ | Clint Leemans Dominik Janosek | 46’ | Bruno Martins Indi Wouter Goes |
83’ | Elias Mar Omarsson Terence Kongolo | 70’ | Sven Mijnans Mexx Meerdink |
77’ | Seiya Maikuma Denso Kasius |
Cầu thủ dự bị | |||
Roy Kortsmit | Hobie Verhulst | ||
Tein Troost | Jeroen Zoet | ||
Enes Mahmutovic | Maxim Dekker | ||
Manel Royo | Denso Kasius | ||
Terence Kongolo | Dave Kwakman | ||
Casper Staring | Ibrahim Sadiq | ||
Matthew Garbett | Mayckel Lahdo | ||
Dominik Janosek | Mexx Meerdink | ||
Adam Kaied | Jordy Clasie | ||
Roy Kuijpers | Ernest Poku | ||
Saná Fernandes | David Møller Wolfe | ||
Dion Versluis | Wouter Goes |
Tình hình lực lượng | |||
Cherrion Valerius Va chạm | Sem Westerveld Chấn thương đầu gối | ||
Tom Boere Va chạm | Lewis Schouten Va chạm | ||
Lequincio Zeefuik Va chạm |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NAC Breda
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại