Thứ Tư, 30/04/2025
Ahmed Hassan Koka (Kiến tạo: Junior Mwanga)
22
Ahmed Hassan Koka
23
Moatasem Al Musrati (Thay: Lamine Camara)
46
Takumi Minamino (Thay: Eliesse Ben Seghir)
46
Mika Biereth
61
Timothee Pembele (Thay: Fode Ballo-Toure)
66
Andre Ayew (Thay: Ahmed Hassan Koka)
66
Rassoul Ndiaye (Thay: Gautier Lloris)
70
Jordan Teze (Thay: Vanderson)
81
Krepin Diatta (Thay: Caio Henrique)
81
Folarin Balogun (Thay: Breel Embolo)
86
Antoine Joujou (Thay: Josue Casimir)
89
Mahamadou Diawara (Thay: Yassine Kechta)
89

Thống kê trận đấu Le Havre vs AS Monaco

số liệu thống kê
Le Havre
Le Havre
AS Monaco
AS Monaco
39 Kiểm soát bóng 61
12 Phạm lỗi 13
15 Ném biên 27
0 Việt vị 2
2 Chuyền dài 8
3 Phạt góc 6
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 7
2 Sút không trúng đích 7
4 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
6 Thủ môn cản phá 2
14 Phát bóng 4
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Le Havre vs AS Monaco

Tất cả (261)
90+6'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Trận đấu được khởi động lại.

90+5'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Le Havre: 39%, Monaco: 61%.

90+5'

Thilo Kehrer đã chặn thành công cú sút.

90+5'

Một cú sút của Mahamadou Diawara bị chặn lại.

90+4'

Phạt góc cho Le Havre.

90+3'

Junior Mwanga đánh đầu về phía khung thành, nhưng Philipp Koehn đã có mặt để dễ dàng cản phá.

90+3'

Rassoul Ndiaye từ Le Havre thực hiện quả phạt góc từ bên trái.

90+2'

Andre Ayew bị phạt vì đẩy Thilo Kehrer.

90+1'

Phạt góc cho Le Havre.

90+1'

Etienne Youte Kinkoue giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90'

Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Le Havre: 40%, Monaco: 60%.

90'

Wilfried Singo bị phạt vì đẩy Andre Ayew.

90'

Junior Mwanga thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

89'

Phạt góc cho Le Havre.

89'

Yassine Kechta rời sân để nhường chỗ cho Mahamadou Diawara trong một sự thay người chiến thuật.

89'

Josue Casimir rời sân để nhường chỗ cho Antoine Joujou trong một sự thay người chiến thuật.

88'

Loic Nego của Le Havre cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.

88'

Takumi Minamino thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.

Đội hình xuất phát Le Havre vs AS Monaco

Le Havre (4-2-3-1): Mathieu Gorgelin (1), Loïc Négo (7), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Fodé Ballo-Touré (97), Abdoulaye Toure (94), Junior Mwanga (23), Josue Casimir (10), Yassine Kechta (8), Issa Soumare (45), Koka (99)

AS Monaco (4-4-2): Philipp Köhn (16), Vanderson (2), Wilfried Singo (17), Thilo Kehrer (5), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Lamine Camara (15), Denis Zakaria (6), Eliesse Ben Seghir (7), Breel Embolo (36), Mika Biereth (14)

Le Havre
Le Havre
4-2-3-1
1
Mathieu Gorgelin
7
Loïc Négo
6
Etienne Youte Kinkoue
4
Gautier Lloris
97
Fodé Ballo-Touré
94
Abdoulaye Toure
23
Junior Mwanga
10
Josue Casimir
8
Yassine Kechta
45
Issa Soumare
99
Koka
14
Mika Biereth
36
Breel Embolo
7
Eliesse Ben Seghir
6
Denis Zakaria
15
Lamine Camara
11
Maghnes Akliouche
12
Caio Henrique
5
Thilo Kehrer
17
Wilfried Singo
2
Vanderson
16
Philipp Köhn
AS Monaco
AS Monaco
4-4-2
Thay người
66’
Fode Ballo-Toure
Timothée Pembélé
46’
Eliesse Ben Seghir
Takumi Minamino
66’
Ahmed Hassan Koka
Andre Ayew
46’
Lamine Camara
Al-Musrati
70’
Gautier Lloris
Rassoul Ndiaye
81’
Vanderson
Jordan Teze
89’
Josue Casimir
Antoine Joujou
81’
Caio Henrique
Krépin Diatta
89’
Yassine Kechta
Mahamadou Diawara
86’
Breel Embolo
Folarin Balogun
Cầu thủ dự bị
Arthur Desmas
Takumi Minamino
Timothée Pembélé
Radoslaw Majecki
Daler Kuzyaev
Jordan Teze
Rassoul Ndiaye
Mohammed Salisu
Alois Confais
Al-Musrati
Antoine Joujou
Krépin Diatta
Andre Ayew
Soungoutou Magassa
Hernani Mendes Vaz
Folarin Balogun
Mahamadou Diawara
Christian Mawissa
Tình hình lực lượng

Arouna Sangante

Chấn thương háng

Kassoum Ouattara

Chấn thương bắp chân

Daren Nbenbege Mosengo

Chấn thương đầu gối

Aleksandr Golovin

Chấn thương háng

Andy Logbo

Chấn thương vai

Ilyes Housni

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Didier Digard

Adi Hutter

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Pháp
31/08 - 2012
09/02 - 2013
Ligue 1
12/11 - 2023
H1: 0-0
04/02 - 2024
H1: 0-0
22/09 - 2024
27/04 - 2025

Thành tích gần đây Le Havre

Ligue 1
27/04 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 1-3
06/04 - 2025
30/03 - 2025
H1: 2-1
16/03 - 2025
H1: 1-2
09/03 - 2025
02/03 - 2025
H1: 2-2
23/02 - 2025
16/02 - 2025
H1: 1-2

Thành tích gần đây AS Monaco

Ligue 1
27/04 - 2025
20/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
H1: 1-0
30/03 - 2025
H1: 0-1
16/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
H1: 2-0
22/02 - 2025
H1: 2-1
Champions League
19/02 - 2025

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain3124615378T T T H B
2MarseilleMarseille3118492358B T B T T
3LilleLille3116871756T B T T T
4AS MonacoAS Monaco3116782255T B T H H
5LyonLyon3116692054B T T B T
6NiceNice3115972054B B H T T
7StrasbourgStrasbourg3115971354T T H H T
8LensLens3113612-245B T B T B
9BrestBrest3113513-444T T H B B
10AuxerreAuxerre3111812041T T B B T
11RennesRennes3112217238T B T T B
12ToulouseToulouse319814-135B B B B H
13ReimsReims318914-1033T B T T H
14NantesNantes3171113-1532B T B H H
15AngersAngers318617-2130B B T B B
16Le HavreLe Havre318419-3128T T B B H
17Saint-EtienneSaint-Etienne317618-3727B B H T B
18MontpellierMontpellier314423-4916B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X