G O O O A A A L - Noah Ohio đã trúng mục tiêu!
![]() George Hirst 19 | |
![]() Axel Tuanzebe 36 | |
![]() Ozan Tufan (Kiến tạo: Jean Michael Seri) 40 | |
![]() Wes Burns 45 | |
![]() Omari Hutchinson (Kiến tạo: Luke Woolfenden) 45+2' | |
![]() Fabio Carvalho 45+4' | |
![]() Liam Delap (Thay: Tyler Morton) 46 | |
![]() Massimo Luongo 54 | |
![]() Liam Delap (Kiến tạo: Fabio Carvalho) 56 | |
![]() Jeremy Sarmiento (Thay: Wes Burns) 62 | |
![]() Kieffer Moore (Thay: George Hirst) 62 | |
![]() Omari Hutchinson (Kiến tạo: Leif Davis) 67 | |
![]() Noah Ohio 74 | |
![]() Noah Ohio (Thay: Abdulkadir Omur) 74 | |
![]() Jack Taylor (Thay: Massimo Luongo) 76 | |
![]() Lewis Travis (Thay: Conor Chaplin) 76 | |
![]() Ryan Giles (Thay: Regan Slater) 81 | |
![]() Harry Clarke (Thay: Leif Davis) 82 | |
![]() Noah Ohio 87 |
Thống kê trận đấu Hull City vs Ipswich Town


Diễn biến Hull City vs Ipswich Town

Leif Davis rời sân và được thay thế bởi Harry Clarke.
Regan Slater rời sân và được thay thế bởi Ryan Giles.
Conor Chaplin rời sân và được thay thế bởi Lewis Travis.
Massimo Luongo rời sân và được thay thế bởi Jack Taylor.
Abdulkadir Omur rời sân và được thay thế bởi Noah Ohio.
Leif Davis đã hỗ trợ ghi bàn.

G O O O A A A L - Omari Hutchinson đã trúng mục tiêu!
George Hirst rời sân và được thay thế bởi Kieffer Moore.
Wes Burns rời sân và được thay thế bởi Jeremy Sarmiento.
George Hirst sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Wes Burns sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Fabio Carvalho kiến tạo bàn thắng.

G O O O A A A L - Liam Delap đã trúng mục tiêu!

Thẻ vàng dành cho Massimo Luongo.
Bóng an toàn khi Ipswich được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách Hull.
Hull dâng cao tấn công trên sân MKM nhưng cú đánh đầu của Ozan Tufan đi chệch mục tiêu.
Hull được Andrew Kitchen hưởng quả phạt góc.
Tyler Morton rời sân và được thay thế bởi Liam Delap.
Hiệp hai đang được tiến hành.
Đội hình xuất phát Hull City vs Ipswich Town
Hull City (4-2-3-1): Ryan Allsop (17), Regan Slater (27), Alfie Jones (5), Jacob Greaves (4), Matty Jacob (29), Tyler Morton (15), Jean Michaël Seri (24), Abdulkadir Omur (50), Fábio Carvalho (45), Jaden Philogene (23), Ozan Tufan (7)
Ipswich Town (4-2-3-1): Václav Hladký (31), Axel Tuanzebe (40), Luke Woolfenden (6), Cameron Burgess (15), Leif Davis (3), Sam Morsy (5), Massimo Luongo (25), Omari Hutchinson (20), Conor Chaplin (10), Wes Burns (7), George Hirst (27)


Thay người | |||
46’ | Tyler Morton Liam Delap | 62’ | George Hirst Kieffer Moore |
74’ | Abdulkadir Omur Noah Ohio | 62’ | Wes Burns Jeremy Sarmiento |
81’ | Regan Slater Ryan Giles | 76’ | Massimo Luongo Jack Taylor |
76’ | Conor Chaplin Lewis Travis | ||
82’ | Leif Davis Harry Clarke |
Cầu thủ dự bị | |||
Matt Ingram | Christian Walton | ||
Lewie Coyle | Harry Clarke | ||
Sean McLoughlin | George Edmundson | ||
Ryan Giles | Jack Taylor | ||
Greg Docherty | Lewis Travis | ||
Adama Traoré | Kayden Jackson | ||
Noah Ohio | Kieffer Moore | ||
Billy Sharp | Jeremy Sarmiento | ||
Liam Delap | Ali Al-Hamadi |
Nhận định Hull City vs Ipswich Town
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hull City
Thành tích gần đây Ipswich Town
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 46 | 29 | 13 | 4 | 65 | 100 | T T T T T |
2 | ![]() | 46 | 28 | 16 | 2 | 53 | 100 | T T T T T |
3 | ![]() | 46 | 28 | 8 | 10 | 27 | 90 | B T B T H |
4 | ![]() | 46 | 21 | 13 | 12 | 14 | 76 | B B B B B |
5 | ![]() | 46 | 20 | 9 | 17 | 6 | 69 | H T B B T |
6 | ![]() | 46 | 17 | 17 | 12 | 4 | 68 | H T B B H |
7 | ![]() | 46 | 19 | 9 | 18 | 5 | 66 | T T T T H |
8 | ![]() | 46 | 18 | 12 | 16 | -2 | 66 | T B T T B |
9 | ![]() | 46 | 15 | 19 | 12 | 10 | 64 | T B B H T |
10 | ![]() | 46 | 18 | 10 | 18 | 8 | 64 | B T B H B |
11 | ![]() | 46 | 17 | 10 | 19 | -5 | 61 | T T T B H |
12 | ![]() | 46 | 15 | 13 | 18 | -9 | 58 | B B T H H |
13 | ![]() | 46 | 14 | 15 | 17 | 3 | 57 | B B B H T |
14 | ![]() | 46 | 16 | 9 | 21 | -8 | 57 | B B B B H |
15 | ![]() | 46 | 14 | 14 | 18 | -10 | 56 | H T B B T |
16 | ![]() | 46 | 14 | 12 | 20 | -13 | 54 | H T T H H |
17 | ![]() | 46 | 13 | 14 | 19 | -16 | 53 | T B H T H |
18 | ![]() | 46 | 12 | 15 | 19 | -17 | 51 | T T B B H |
19 | ![]() | 46 | 13 | 11 | 22 | -8 | 50 | H B T T H |
20 | ![]() | 46 | 10 | 20 | 16 | -11 | 50 | B B B B H |
21 | ![]() | 46 | 12 | 13 | 21 | -10 | 49 | H B T B H |
22 | ![]() | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B T T T B |
23 | ![]() | 46 | 11 | 13 | 22 | -37 | 46 | T B T T B |
24 | ![]() | 46 | 9 | 17 | 20 | -25 | 44 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại