David Rafael Oliveira da Silva trao cho Vicente Barcelos một quả phát bóng lên.
![]() Clayton 19 | |
![]() Francisco Petrasso 33 | |
![]() Felix Correia (Kiến tạo: Jorge Aguirre) 38 | |
![]() Tiago Morais (Thay: Martim Neto) 46 | |
![]() Brandon Aguilera (Kiến tạo: Marios Vrousai) 59 | |
![]() Pablo (Thay: Jordi Mboula) 62 | |
![]() Santi Garcia (Thay: Kanya Fujimoto) 62 | |
![]() Caue Vinicius (Thay: Jorge Aguirre) 62 | |
![]() Brandon Aguilera 67 | |
![]() Ole Pohlmann (Thay: Joao Novais) 73 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Kiko Bondoso) 73 | |
![]() Marvin Gilbert (Thay: Josue) 81 | |
![]() Amine Oudrhiri Idrissi (Thay: Brandon Aguilera) 83 | |
![]() Kazu 85 | |
![]() Tidjany Toure (Thay: Felix Correia) 88 | |
![]() Karem Zoabi (Thay: Clayton) 90 | |
![]() Marvin Gilbert 90+3' |
Thống kê trận đấu Gil Vicente vs Rio Ave


Diễn biến Gil Vicente vs Rio Ave
Ole Pohlmann của Rio Ave bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Rio Ave đang ở tầm sút từ quả đá phạt này.

Marvin Elimbi Gilbert (Vicente Barcelos) nhận thẻ vàng.
Rio Ave có một quả phát bóng lên.
Vicente Barcelos được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Rio Ave.
Karem Zoabi vào sân thay cho Clayton Silva của Rio Ave.
David Rafael Oliveira da Silva ra hiệu cho một quả ném biên cho Vicente Barcelos, gần khu vực của Rio Ave.
Quả đá phạt cho Rio Ave ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Felix Correia bằng Tidjany Chabrol.
Rio Ave quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Vicente Barcelos bị thổi phạt việt vị.
Liệu Rio Ave có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Vicente Barcelos không?

Kazu (Vicente Barcelos) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
David Rafael Oliveira da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rio Ave ở phần sân nhà.
Rio Ave cần cẩn trọng. Vicente Barcelos có một quả ném biên tấn công.
David Rafael Oliveira da Silva trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Amine vào sân thay cho Brandon Aguilera của đội khách.
David Rafael Oliveira da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho Vicente Barcelos ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Rio Ave được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Gil Vicente vs Rio Ave
Gil Vicente (4-1-4-1): Andrew (42), Ze Carlos (2), Josue Sa (23), Ruben Fernandes (26), Kazu (88), Mory Gbane (24), Jordi Mboula (77), Facundo Caseres (5), Kanya Fujimoto (10), Felix Correia (71), Jorge Aguirre (9)
Rio Ave (4-2-3-1): Cezary Miszta (1), Marios Vroussay (17), Francisco Petrasso (23), Aderllan Santos (33), Omar Richards (98), Martim Neto (76), Demir Tiknaz (34), Brandon Aguilera (16), Joao Novais (6), Kiko Bondoso (19), Clayton (9)


Thay người | |||
62’ | Kanya Fujimoto Santi García | 46’ | Martim Neto Morais |
62’ | Jorge Aguirre Caue Vinicius | 73’ | Joao Novais Ole Pohlmann |
62’ | Jordi Mboula Pablo | 73’ | Kiko Bondoso Fabio Ronaldo |
81’ | Josue Marvin Elimbi | 83’ | Brandon Aguilera Amine |
88’ | Felix Correia Tidjany Chabrol | 90’ | Clayton Karem Zoabi |
Cầu thủ dự bị | |||
Brian Araujo | Ole Pohlmann | ||
Marvin Elimbi | Jhonatan | ||
Jesús Castillo | Vitor Gomes | ||
Tidjany Chabrol | Amine | ||
Santi García | Morais | ||
Caue Vinicius | Karem Zoabi | ||
Jonathan Buatu | Joao Tome | ||
Sandro Cruz | Renato Pantalon | ||
Pablo | Fabio Ronaldo |
Nhận định Gil Vicente vs Rio Ave
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Gil Vicente
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại