Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Julian Carranza (Kiến tạo: Igor Paixao) 24 | |
![]() Anis Hadj Moussa 34 | |
![]() Alireza Jahanbakhsh (Thay: Amara Conde) 46 | |
![]() Ilias Sebaoui (Thay: Ion Nicolaescu) 46 | |
![]() Oliver Braude 47 | |
![]() Sam Kersten 57 | |
![]() Calvin Stengs (Thay: Antoni Milambo) 60 | |
![]() Bart Nieuwkoop (Thay: Givairo Read) 60 | |
![]() Gjivai Zechiel (Thay: In-Beom Hwang) 67 | |
![]() Zepiqueno Redmond (Thay: Julian Carranza) 67 | |
![]() Gernot Trauner (Thay: Thomas Beelen) 75 | |
![]() Igor Paixao (Kiến tạo: Gjivai Zechiel) 78 |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs SC Heerenveen


Diễn biến Feyenoord vs SC Heerenveen
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 62%, SC Heerenveen: 38%.
Igor Paixao của Feyenoord thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Sam Kersten thành công trong việc cản phá cú sút
Pawel Bochniewicz thành công trong việc cản phá cú sút
Cú sút của Igor Paixao bị chặn lại.
Zepiqueno Redmond thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình
Pawel Bochniewicz của SC Heerenveen cắt bóng từ đường chuyền vào vòng cấm.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
SC Heerenveen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nikolai Hopland của SC Heerenveen cắt bóng từ đường chuyền vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 62%, SC Heerenveen: 38%.
Feyenoord thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bart Nieuwkoop của Feyenoord cắt bóng từ đường chuyền vào vòng cấm.
Một cầu thủ của SC Heerenveen thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Cú sút của Oliver Braude bị chặn lại.
Espen van Ee giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Oliver Braude giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Pawel Bochniewicz thành công trong việc cản phá cú sút
Cú sút của Calvin Stengs bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs SC Heerenveen
Feyenoord (4-2-3-1): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Gijs Smal (5), Ramiz Zerrouki (6), Hwang In-beom (4), Anis Hadj Moussa (23), Antoni Milambo (27), Igor Paixão (14), Julian Carranza (19)
SC Heerenveen (4-2-3-1): Andries Noppert (44), Sam Kersten (4), Nikolai Soyset Hopland (17), Pawel Bochniewicz (5), Oliver Braude (45), Amara Conde (6), Espen Van Ee (21), Jacob Trenskow (20), Luuk Brouwers (8), Levi Smans (14), Ion Nicolaescu (18)


Thay người | |||
60’ | Antoni Milambo Calvin Stengs | 46’ | Ion Nicolaescu Ilias Sebaoui |
60’ | Givairo Read Bart Nieuwkoop | 46’ | Amara Conde Alireza Jahanbakhsh |
67’ | In-Beom Hwang Gjivai Zechiël | ||
75’ | Thomas Beelen Gernot Trauner |
Cầu thủ dự bị | |||
Calvin Stengs | Mateja Milovanovic | ||
Zépiqueno Redmond | Ilias Sebaoui | ||
Gernot Trauner | Simon Olsson | ||
Plamen Plamenov Andreev | Danilo Al-Saed | ||
Ismail Ka | Alireza Jahanbakhsh | ||
Bart Nieuwkoop | Che Nunnely | ||
Facundo Gonzalez | Daniel Karlsbakk | ||
Gjivai Zechiël | Dimitris Rallis | ||
Chris-Kévin Nadje | Mickey van der Hart | ||
Luka Ivanušec | Jan Bekkema | ||
Denzel Hall |
Tình hình lực lượng | |||
Justin Bijlow Va chạm | |||
Quilindschy Hartman Chấn thương đầu gối | |||
Jordan Lotomba Không xác định | |||
Santiago Giménez Không xác định | |||
Ayase Ueda Chấn thương gân kheo | |||
Ibrahim Osman Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây SC Heerenveen
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại