Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ayase Ueda (Kiến tạo: Hugo Bueno) 28 | |
![]() In-Beom Hwang 43 | |
![]() Sayfallah Ltaief (Thay: Daan Rots) 64 | |
![]() Bas Kuipers (Thay: Anass Salah-Eddine) 65 | |
![]() Ramiz Zerrouki (Thay: Ibrahim Osman) 65 | |
![]() In-Beom Hwang 66 | |
![]() Mees Hilgers 71 | |
![]() Carel Eiting (Thay: Michel Vlap) 74 | |
![]() Sem Steijn (Kiến tạo: Bas Kuipers) 79 | |
![]() Gijs Smal (Thay: Hugo Bueno) 83 | |
![]() Julian Carranza (Thay: Ayase Ueda) 84 | |
![]() Mathias Kjoeloe (Thay: Max Bruns) 84 | |
![]() Gijs Besselink (Thay: Youri Regeer) 84 | |
![]() Facundo Gonzalez (Thay: Antoni Milambo) 90 | |
![]() Quinten Timber 90+2' | |
![]() Sem Steijn 90+4' |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs FC Twente


Diễn biến Feyenoord vs FC Twente
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 44%, Twente: 56%.
Lars Unnerstall bắt gọn bóng khi anh lao ra và bắt bóng.
Feyenoord có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Jordan Lotomba trở lại sân.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Jordan Lotomba bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 44%, Twente: 56%.
Jordan Lotomba bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Sem Steijn phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Sem Steijn phạm lỗi thô bạo với Jordan Lotomba.
Twente đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Antoni Milambo rời sân để nhường chỗ cho Facundo Gonzalez trong một sự thay đổi chiến thuật.
Julian Carranza của Feyenoord bị thổi việt vị.
Trọng tài thổi phạt Mees Hilgers của Twente vì đã phạm lỗi với In-Beom Hwang.

Quinten Timber của Feyenoord nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài thổi phạt Quinten Timber của Feyenoord vì đã phạm lỗi với Sam Lammers.
In-Beom Hwang của Feyenoord thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Mees Hilgers giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs FC Twente
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Jordan Lotomba (30), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Hugo Bueno (16), Antoni Milambo (27), Hwang In-beom (4), Quinten Timber (8), Ibrahim Osman (38), Ayase Ueda (9), Igor Paixao (14)
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Max Bruns (38), Anass Salah-Eddine (34), Youri Regeer (8), Michel Vlap (18), Daan Rots (11), Sem Steijn (14), Mitchell Van Bergen (7), Sam Lammers (10)


Thay người | |||
65’ | Ibrahim Osman Ramiz Zerrouki | 64’ | Daan Rots Sayfallah Ltaief |
83’ | Hugo Bueno Gijs Smal | 65’ | Anass Salah-Eddine Bas Kuipers |
84’ | Ayase Ueda Julian Carranza | 74’ | Michel Vlap Carel Eiting |
90’ | Antoni Milambo Facundo Gonzalez | 84’ | Max Bruns Mathias Kjølø |
84’ | Youri Regeer Gijs Besselink |
Cầu thủ dự bị | |||
Ramiz Zerrouki | Issam El Maach | ||
Anis Hadj Moussa | Przemyslaw Tyton | ||
Justin Bijlow | Gustaf Lagerbielke | ||
Plamen Plamenov Andreev | Bas Kuipers | ||
Gijs Smal | Alec Van Hoorenbeeck | ||
Facundo Gonzalez | Julien Mesbahi | ||
Gernot Trauner | Mats Rots | ||
Jeyland Mitchell | Mathias Kjølø | ||
Givairo Read | Carel Eiting | ||
Chris-Kevin Nadje | Gijs Besselink | ||
Luka Ivanušec | Sayfallah Ltaief | ||
Julian Carranza |
Tình hình lực lượng | |||
Quilindschy Hartman Chấn thương đầu gối | Michal Sadílek Chấn thương bàn chân | ||
Bart Nieuwkoop Chấn thương cơ | Younes Taha Không xác định | ||
Calvin Stengs Chấn thương đầu gối | |||
Santiago Giménez Không xác định |
Nhận định Feyenoord vs FC Twente
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây FC Twente
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại