Feyenoord đã kiểm soát bóng phần lớn thời gian và nhờ đó, giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() Charles-Andreas Brym (Kiến tạo: Ruben Providence) 6 | |
![]() Julian Carranza (Kiến tạo: Givairo Read) 33 | |
![]() Oussama Targhalline (Thay: Luka Ivanusec) 46 | |
![]() Stephano Carrillo (Thay: Julian Carranza) 62 | |
![]() Gijs Smal (Thay: Quilindschy Hartman) 62 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Anis Hadj Moussa) 69 | |
![]() Emanuel Poku (Thay: Ruben Providence) 73 | |
![]() Adi Nalic (Thay: Charles-Andreas Brym) 78 | |
![]() Shiloh Zand (Thay: Antoni Milambo) 78 | |
![]() Thomas Robinet 82 | |
![]() Anas Tahiri (Thay: Jochem Ritmeester van de Kamp) 87 | |
![]() Ali Jasim (Thay: Kornelius Hansen) 87 | |
![]() Joey Jacobs (Thay: Hamdi Akujobi) 87 | |
![]() David Hancko (Kiến tạo: Givairo Read) 90+1' |
Thống kê trận đấu Feyenoord vs Almere City FC


Diễn biến Feyenoord vs Almere City FC
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số khán giả hôm nay là 47,500 người.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 65%, Almere City FC: 35%.
Phát bóng lên cho Feyenoord.
Stephano Carrillo từ Feyenoord bị bắt việt vị.
Jakub Moder giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Almere City FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Feyenoord: 66%, Almere City FC: 34%.
Nordin Bakker bắt bóng an toàn khi anh lao ra và ôm gọn bóng.
Timon Wellenreuther bắt bóng an toàn khi anh lao ra và ôm gọn bóng.
Phát bóng lên cho Feyenoord.
Cơ hội đến với Nordin Bakker từ Almere City FC nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Ali Jasim thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Givairo Read đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - David Hancko ghi bàn bằng chân trái!
Ibrahim Osman thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
CỘT DỌC! Igor Paixao vượt qua hàng rào và thủ môn với cú đá phạt của mình nhưng bóng lại đập vào cột dọc!
Thom Haye để bóng chạm tay.
Cú sút của David Hancko bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Feyenoord vs Almere City FC
Feyenoord (4-3-3): Timon Wellenreuther (22), Givairo Read (26), Thomas Beelen (3), Dávid Hancko (33), Quilindschy Hartman (11), Jakub Moder (7), Luka Ivanušec (17), Antoni Milambo (27), Anis Hadj Moussa (23), Julian Carranza (19), Igor Paixão (14)
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Ricardo Visus (4), Jamie Lawrence (15), Vasilios Zagaritis (14), Thom Haye (19), Jochem Ritmeester Van De Kamp (5), Kornelius Hansen (17), Thomas Robinet (9), Ruben Providence (7), Charles-Andreas Brym (18)


Thay người | |||
46’ | Luka Ivanusec Oussama Targhalline | 78’ | Charles-Andreas Brym Adi Nalic |
62’ | Quilindschy Hartman Gijs Smal | 87’ | Hamdi Akujobi Joey Jacobs |
62’ | Julian Carranza Stephano Carrillo | 87’ | Jochem Ritmeester van de Kamp Anas Tahiri |
69’ | Anis Hadj Moussa Ibrahim Osman | 87’ | Kornelius Hansen Ali Jasim |
Cầu thủ dự bị | |||
Liam Bossin | Jonas Wendlinger | ||
Ismail Ka | Joel Van der Wilt | ||
Gijs Smal | Joey Jacobs | ||
Hugo Bueno | Marvin Martins | ||
Jeyland Mitchell | Anas Tahiri | ||
Djomar Giersthove | Ali Jasim | ||
Shiloh 't Zand | Adi Nalic | ||
Oussama Targhalline | Axel Bandeira | ||
Stephano Carrillo | Tim Receveur | ||
Ibrahim Osman | Emanuel Poku | ||
Zépiqueno Redmond |
Tình hình lực lượng | |||
Justin Bijlow Va chạm | |||
Jordan Lotomba Không xác định | |||
Gernot Trauner Va chạm | |||
Bart Nieuwkoop Va chạm | |||
Chris-Kévin Nadje Chấn thương bàn chân | |||
Ramiz Zerrouki Va chạm | |||
Hwang In-beom Va chạm | |||
Quinten Timber Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Feyenoord
Thành tích gần đây Almere City FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại