Số lượng khán giả hôm nay là 21478 người.
Trực tiếp kết quả FC Utrecht vs Almere City FC hôm nay 09-02-2025
Giải VĐQG Hà Lan - CN, 09/2
Kết thúc



![]() Junior Kadile (Kiến tạo: Charles-Andreas Brym) 28 | |
![]() Theo Barbet 35 | |
![]() Adrian Blake (Thay: Alonzo Engwanda) 46 | |
![]() Nick Viergever 59 | |
![]() Jens Toornstra (Thay: Victor Jensen) 63 | |
![]() Miliano Jonathans (Thay: Anthony Descotte) 63 | |
![]() Thom Haye 70 | |
![]() Thomas Robinet 71 | |
![]() Adi Nalic (Thay: Charles-Andreas Brym) 76 | |
![]() Alex Balboa (Thay: Thom Haye) 76 | |
![]() Oscar Fraulo (Thay: Zidane Iqbal) 79 | |
![]() Alex Balboa 83 | |
![]() James Lawrence (Thay: Junior Kadile) 90 | |
![]() Marvin Martins (Thay: Theo Barbet) 90 | |
![]() Ricardo Visus 90+3' |
Số lượng khán giả hôm nay là 21478 người.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Kiểm soát bóng: FC Utrecht: 59%, Almere City FC: 41%.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Hamdi Akujobi bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Quả phát bóng lên cho Almere City FC.
Theo Barbet rời sân để nhường chỗ cho Marvin Martins trong một sự thay đổi chiến thuật.
Vasilios Zagaritis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
FC Utrecht đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kornelius Hansen sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Vasilios Barkas đã kiểm soát được.
Almere City FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Souffian El Karouani thực hiện cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Nordin Bakker đã kiểm soát được.
Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Ricardo Visus và anh nhận thẻ vàng vì phản đối.
Trọng tài thổi phạt Jochem Ritmeester van de Kamp từ Almere City FC vì đã ngáng chân Paxten Aaronson.
FC Utrecht đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Utrecht thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Hamdi Akujobi chặn thành công cú sút.
Cú sút của Adrian Blake bị chặn lại.
FC Utrecht (4-2-3-1): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Alonzo Engwanda (27), Zidane Iqbal (14), Anthony Descotte (19), Victor Jensen (7), Paxten Aaronson (21), Sébastien Haller (91)
Almere City FC (4-2-3-1): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Ricardo Visus (4), Theo Barbet (22), Vasilios Zagaritis (14), Thom Haye (19), Jochem Ritmeester Van De Kamp (5), Kornelius Hansen (17), Thomas Robinet (9), Junior Kadile (11), Charles-Andreas Brym (18)
Thay người | |||
46’ | Alonzo Engwanda Adrian Blake | 76’ | Charles-Andreas Brym Adi Nalic |
63’ | Victor Jensen Jens Toornstra | 90’ | Junior Kadile Jamie Lawrence |
63’ | Anthony Descotte Miliano Jonathans | 90’ | Theo Barbet Marvin Martins |
79’ | Zidane Iqbal Oscar Fraulo |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Brouwer | Jonas Wendlinger | ||
Tom de Graaff | Joel Van der Wilt | ||
Kolbeinn Finnsson | Damil Dankerlui | ||
Matisse Didden | Jamie Lawrence | ||
Jens Toornstra | Marvin Martins | ||
David Min | Anas Tahiri | ||
Noah Ohio | Ali Jasim | ||
Adrian Blake | Adi Nalic | ||
Miliano Jonathans | Axel Bandeira | ||
Oscar Fraulo | Tim Receveur | ||
Ruben Providence | |||
Baptiste Guillaume |
Tình hình lực lượng | |||
Niklas Vesterlund Không xác định | Joey Jacobs Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Can Bozdogan Không xác định |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |