Kang Ji-hun của FC Anyang đã bị Go Hyeong-jin phạt thẻ vàng đầu tiên.
![]() Masatoshi Ishida 2 | |
![]() Seong-Yun Kang 26 | |
![]() Jong-Hyeon Park 45+2' | |
![]() Kang Ji-hun (Thay: Park Jong-hyeon) 46 | |
![]() Jeong Jae-Hee (Thay: Geon-Joo Choi) 46 | |
![]() Kelvin Giacobe Alves dos Santos (Thay: Hyeon-oh Kim) 46 | |
![]() Matheus Oliveira Santos (Thay: Jong-Hyeon Park) 46 | |
![]() Ji-Hun Kang (Thay: Jeong-Hun Park) 46 | |
![]() Kelvin Giacobe (Thay: Hyeon-Oh Kim) 46 | |
![]() Jae-Hee Jung (Thay: Geon-Joo Choi) 46 | |
![]() Matheus Oliveira Santos 53 | |
![]() Soon-Min Lee (Thay: Masatoshi Ishida) 56 | |
![]() Hyun-Woo Chae (Thay: Hyun-Woo Joo) 66 | |
![]() Yago Cesar (Thay: Eduardo) 66 | |
![]() Jun-Gyu Lee (Thay: Kyu-Hyun Park) 74 | |
![]() Vladislavs Gutkovskis (Thay: Kelvin Giacobe) 83 | |
![]() Woon Kim (Thay: Gyu-Hyeon Choe) 89 | |
![]() Ji-Hun Kang 90+6' |
Thống kê trận đấu FC Anyang vs Daejeon Citizen


Diễn biến FC Anyang vs Daejeon Citizen

Đá phạt cho Daejeon Citizen ở phần sân của FC Anyang.
Daejeon Citizen được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Daejeon Citizen được hưởng quả ném biên.
Byeong-hoon Ryu (FC Anyang) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, Un Kim vào thay Gyu-hyeon Choe.
FC Anyang bị bắt việt vị.
Liệu FC Anyang có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Daejeon Citizen không?
Tại sân Anyang, FC Anyang bị phạt việt vị.
Bruno Rodrigues Mota của FC Anyang tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
FC Anyang được hưởng quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và FC Anyang được hưởng quả phát bóng lên.
Daejeon Citizen đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Joo Min-Kyu lại đi chệch khung thành.
Daejeon Citizen đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Vladislavs Gutkovskis vào sân thay cho Kelvin Giacobe Alves dos Santos của Daejeon Citizen.
Daejeon Citizen được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lee Soon-min đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Anyang.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Lee Soon-min của Daejeon Citizen, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
FC Anyang được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Daejeon Citizen.
Tại Anyang, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Daejeon Citizen được hưởng một quả ném biên tại Sân vận động Anyang.
Go Hyeong-jin ra hiệu cho Daejeon Citizen được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát FC Anyang vs Daejeon Citizen
FC Anyang (4-4-2): Da-sol Kim (31), Tae-heui Lee (32), Chang-yong Lee (4), Young-chan Kim (5), Thomas Oude Kotte (55), Eduardo (21), Gyu-hyeon Choe (16), Jong-Hyeon Park (6), Hyun-Woo Joo (99), Jeong-hun Park (15), Bruno Mota (9)
Daejeon Citizen (4-3-3): Chang-Geun Lee (1), Kim Moon-hwan (33), Hyun-Woo Kim (4), Lim Jong Eun (5), Kyu-hyun Park (2), Yoon-Sung Kang (6), Masatoshi Ishida (7), Kim Jun-beom (14), Hyeon-oh Kim (90), Joo Min-Kyu (10), Geon-Joo Choi (17)


Thay người | |||
46’ | Jeong-Hun Park Ji-hun Kang | 46’ | Vladislavs Gutkovskis Kelvin Giacobe |
46’ | Jong-Hyeon Park Matheus Oliveira Santos | 46’ | Geon-Joo Choi Jeong Jae-Hee |
66’ | Eduardo Yago Cesar | 56’ | Masatoshi Ishida Lee Soon-min |
66’ | Hyun-Woo Joo Hyun-Woo Chae | 74’ | Kyu-Hyun Park Jun-Gyu Lee |
89’ | Gyu-Hyeon Choe Un Kim | 83’ | Kelvin Giacobe Vladislavs Gutkovskis |
Cầu thủ dự bị | |||
Byeong-keun Hwang | Lee Jun-seo | ||
Ji-hun Kang | Kelvin Giacobe | ||
Un Kim | Jae-Seok Oh | ||
Sang-Yong Lee | Vladislavs Gutkovskis | ||
Seong-Woo Moon | Jun-Gyu Lee | ||
Yago Cesar | Lee Soon-min | ||
Hyun-Woo Chae | Min-woo Kim | ||
Matheus Oliveira Santos | Ha Chang-rae | ||
Ji-hun Kim | Jeong Jae-Hee |
Nhận định FC Anyang vs Daejeon Citizen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Anyang
Thành tích gần đây Daejeon Citizen
Bảng xếp hạng K League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 15 | 35 | T T H T T |
2 | ![]() | 18 | 9 | 5 | 4 | 4 | 32 | H B T B H |
3 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 4 | 29 | T H T H B |
4 | ![]() | 17 | 8 | 4 | 5 | 3 | 28 | T B T T T |
5 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 6 | 25 | T H B B H |
6 | ![]() | 17 | 6 | 6 | 5 | -1 | 24 | B T B H H |
7 | ![]() | 17 | 5 | 7 | 5 | -2 | 22 | H T H T B |
8 | ![]() | 18 | 6 | 3 | 9 | -3 | 21 | H B B T H |
9 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -5 | 21 | B H T B B |
10 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | B H H T T |
11 | ![]() | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B T H B H |
12 | ![]() | 17 | 3 | 3 | 11 | -11 | 12 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại