Tại Gosford, German Ferreyra (Melbourne City) đánh đầu không trúng đích.
Trực tiếp kết quả Central Coast Mariners vs Melbourne City FC hôm nay 31-12-2024
Giải VĐQG Australia - Th 3, 31/12
Kết thúc



![]() Trent Sainsbury 32 | |
![]() Samuel Souprayen (Kiến tạo: Yonatan Cohen) 33 | |
![]() Benjamin Mazzeo (Thay: Yonatan Cohen) 40 | |
![]() Christian Theoharous (Thay: Bailey Brandtman) 46 | |
![]() William Wilson (Thay: Noah Smith) 54 | |
![]() Kai Trewin 67 | |
![]() Nathan Paull (Kiến tạo: Mikael Doka) 68 | |
![]() Diesel Herrington (Thay: Trent Sainsbury) 74 | |
![]() Kavian Rahmani (Thay: Harry Politidis) 74 | |
![]() German Ferreyra (Thay: Zane Schreiber) 74 | |
![]() Haine Eames (Thay: Harrison Steele) 84 | |
![]() Christian Theoharous 86 | |
![]() Michael Ghossaini (Thay: Medin Memeti) 87 |
Tại Gosford, German Ferreyra (Melbourne City) đánh đầu không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Central Coast.
Melbourne City được hưởng một quả phạt góc do Timothy Danaskos trao.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Melbourne City!
Melbourne City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Central Coast được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Timothy Danaskos ra hiệu cho một quả ném biên cho Melbourne City ở phần sân của Central Coast.
Liệu Melbourne City có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Central Coast không?
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Melbourne City ở phần sân của Central Coast.
Steven Ugarkovic có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Melbourne City.
Timothy Danaskos ra hiệu cho một quả ném biên cho Melbourne City, gần khu vực của Central Coast.
Melbourne City được hưởng một quả phạt góc do Timothy Danaskos trao.
Timothy Danaskos trao cho Central Coast một quả phát bóng lên.
Đội khách đã thay Medin Memeti bằng Mikey Ghossaini. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Aurelio Vidmar.
Timothy Danaskos ra hiệu cho một quả ném biên cho Melbourne City ở phần sân của Central Coast.
Timothy Danaskos ra hiệu cho một quả đá phạt cho Central Coast ở phần sân nhà.
Christian Theoharous nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Melbourne City ở phần sân nhà.
Mark Jackson thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại sân vận động Central Coast với Haine Eames thay thế Harry Steele.
William Wilson của Central Coast đã rơi vào thế việt vị.
Central Coast Mariners (3-4-1-2): Dylan Peraic-Cullen (40), Brian Kaltak (3), Trent Sainsbury (4), Nathan Paull (33), Storm Roux (15), Noah Smith (5), Alfie McCalmont (8), Harry Steele (16), Mikael Doka (10), Alou Kuol (9), Bailey Brandtman (37)
Melbourne City FC (4-2-3-1): Patrick Beach (33), Callum Talbot (2), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Steven Ugarkovic (6), Zane Schreiber (19), Yonatan Cohen (10), Nathaniel Atkinson (13), Harry Politidis (38), Medin Memeti (35)
Thay người | |||
46’ | Bailey Brandtman Christian Theoharous | 40’ | Yonatan Cohen Benjamin Mazzeo |
54’ | Noah Smith William Wilson | 74’ | Zane Schreiber German Ferreyra |
74’ | Trent Sainsbury Diesel Herrington | 74’ | Harry Politidis Kavian Rahmani |
84’ | Harrison Steele Haine Eames | 87’ | Medin Memeti Michael Ghossaini |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Pavlesic | Jamie Young | ||
Vitor Correia da Silva | Benjamin Dunbar | ||
Haine Eames | German Ferreyra | ||
Diesel Herrington | Benjamin Mazzeo | ||
Sabit James Ngor | Kavian Rahmani | ||
Christian Theoharous | Lawrence Wong | ||
William Wilson | Michael Ghossaini |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |