Central Coast được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
![]() Hiroki Sakai (Kiến tạo: Francis De Vries) 12 | |
![]() Alfie McCalmont (Kiến tạo: Mikael Doka) 15 | |
![]() Trent Sainsbury 24 | |
![]() Jake Brimmer (Kiến tạo: Liam Gillion) 31 | |
![]() Guillermo May 39 | |
![]() Sabit Ngor (Thay: Trent Sainsbury) 46 | |
![]() Bailey Brandtman (Thay: Haine Eames) 46 | |
![]() Logan Rogerson (Thay: Neyder Moreno) 60 | |
![]() Noah Smith (Thay: Lucas Mauragis) 65 | |
![]() Francis De Vries 67 | |
![]() Scott Galloway (Thay: Jake Brimmer) 72 | |
![]() Callan Elliot (Thay: Francis De Vries) 79 | |
![]() Max Mata (Thay: Guillermo May) 79 | |
![]() Mikael Doka 83 | |
![]() Logan Rogerson (Kiến tạo: Max Mata) 84 | |
![]() Vitor Feijao (Thay: Alou Kuol) 87 | |
![]() Louis Verstraete 89 | |
![]() Luis Gallegos 90 | |
![]() Vitor Feijao 90 | |
![]() Tommy Smith 90+1' |
Thống kê trận đấu Central Coast Mariners vs Auckland FC

Diễn biến Central Coast Mariners vs Auckland FC
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Auckland.
Antonio Mikael Rodrigues Brito của Central Coast bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Auckland được hưởng quả phát bóng lên.

Tommy Smith (Auckland) nhận thẻ vàng.
Liệu Central Coast có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?

Tại Sân vận động Central Coast, Vitor Correia da Silva của đội chủ nhà đã bị phạt thẻ vàng.

Felipe Gallegos (Auckland) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Central Coast được hưởng quả đá phạt.

Louis Verstraete của đội khách bị phạt thẻ vàng.
Central Coast được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Central Coast được thực hiện quả ném biên ở phần sân của Auckland.
Nando Pijnaker của Auckland có vẻ ổn và trở lại sân.
Auckland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vitor Correia da Silva vào sân thay cho Alou Kuol của Central Coast tại Sân vận động Central Coast.
Nando Pijnaker đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Gosford.
Max Mata đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Logan Rogerson nâng tỷ số cho Auckland lên 1-4.

Antonio Mikael Rodrigues Brito của Central Coast đã bị phạt thẻ vàng tại Gosford.
Đội hình xuất phát Central Coast Mariners vs Auckland FC
Central Coast Mariners (3-4-3): Dylan Peraic-Cullen (40), Brian Kaltak (3), Trent Sainsbury (4), Nathan Paull (33), Storm Roux (15), Harry Steele (16), Alfie McCalmont (8), Lucas Mauragis (12), Haine Eames (36), Alou Kuol (9), Mikael Doka (10)
Auckland FC (4-2-3-1): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Tommy Smith (5), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Louis Verstraete (6), Felipe Gallegos (28), Neyder Moreno (25), Jake Brimmer (22), Liam Gillion (14), Guillermo May (10)

Thay người | |||
46’ | Trent Sainsbury Sabit Ngor | 60’ | Neyder Moreno Logan Rogerson |
46’ | Haine Eames Bailey Brandtman | 72’ | Jake Brimmer Scott Galloway |
65’ | Lucas Mauragis Noah Smith | 79’ | Guillermo May Max Mata |
87’ | Alou Kuol Vitor Correia da Silva | 79’ | Francis De Vries Callan Elliot |
Cầu thủ dự bị | |||
Adam Pavlesic | Michael Woud | ||
Vitor Correia da Silva | Scott Galloway | ||
Sabit Ngor | Max Mata | ||
Diesel Herrington | Callan Elliot | ||
Bailey Brandtman | Finn Mckenlay | ||
Lucas Dean Scicluna | Jesse Randall | ||
Noah Smith | Logan Rogerson |
Nhận định Central Coast Mariners vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Central Coast Mariners
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại