Boavista Porto được hưởng quả phạt góc do Joao Antonio Ferreira Goncalves trao.
![]() Salvador Agra 2 | |
![]() Clayton (Kiến tạo: Ole Pohlmann) 5 | |
![]() Martim Neto 7 | |
![]() Clayton 10 | |
![]() Cristiano Bacci 34 | |
![]() Joao Novais (Thay: Martim Neto) 55 | |
![]() Fabio Ronaldo (Thay: Tiago Morais) 55 | |
![]() Rodrigo Abascal 60 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (Thay: Clayton) 66 | |
![]() Tiago Machado (Thay: Goncalo Miguel) 69 | |
![]() Amine Oudrhiri Idrissi (Thay: Ole Pohlmann) 71 | |
![]() Brandon Aguilera (Thay: Kiko Bondoso) 71 | |
![]() Brandon Aguilera (Kiến tạo: Fabio Ronaldo) 76 | |
![]() Sebastian Perez 77 | |
![]() Amine Oudrhiri Idrissi 78 | |
![]() Jhonatan 78 | |
![]() Sebastian Perez 78 | |
![]() Ibrahima (Thay: Ilija Vukotic) 86 | |
![]() Julio Dabo (Thay: Filipe Ferreira) 90 | |
![]() Joao Barros (Thay: Salvador Agra) 90 | |
![]() Ibrahima 90+4' |
Thống kê trận đấu Boavista vs Rio Ave


Diễn biến Boavista vs Rio Ave
Đá phạt cho Boavista Porto ở phần sân của Rio Ave.
Joel Silva của Boavista Porto bứt phá tại Estadio do Bessa XXI. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Rio Ave được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Boavista Porto có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Rio Ave không?
Boavista Porto đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Tiago Machado lại đi chệch khung thành.
Joao Antonio Ferreira Goncalves trao cho Rio Ave một quả phát bóng lên.
Fabio Ronaldo của Rio Ave đã đứng dậy trở lại tại Estadio do Bessa XXI.
Đội chủ nhà ở Porto được hưởng quả phát bóng lên.
Rio Ave được hưởng quả phạt góc do Joao Antonio Ferreira Goncalves trao.

Ibrahima Camara của Boavista Porto bị Joao Antonio Ferreira Goncalves phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ở Porto, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Joao Antonio Ferreira Goncalves chờ trước khi tiếp tục trận đấu vì Fabio Ronaldo của Rio Ave vẫn đang nằm sân.
Ném biên cho Rio Ave.
Cristiano Bacci thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Estadio do Bessa XXI với Augusto Dabo thay cho Filipe Ferreira.
Cristiano Bacci (Boavista Porto) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Joao Barros thay cho Salvador Agra.
Ném biên cho Boavista Porto ở phần sân của Rio Ave.
Joao Antonio Ferreira Goncalves ra hiệu cho một quả ném biên cho Boavista Porto, gần khu vực của Rio Ave.
Boavista Porto có một quả ném biên nguy hiểm.
Ahmed Hassan đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Porto.
Trận đấu tại Estadio do Bessa XXI bị gián đoạn trong giây lát để kiểm tra Ahmed Hassan, người đang bị chấn thương.
Đội hình xuất phát Boavista vs Rio Ave
Boavista (4-4-2): Cesar (1), Salvador Agra (7), Rodrigo Abascal (26), Filipe Ferreira (20), Bruno Onyemaechi (70), Joel Silva (16), Sebastian Perez (24), Ilija Vukotic (18), Goncalo Miguel (35), Reisinho (10), Róbert Boženík (9)
Rio Ave (4-3-3): Cezary Miszta (1), Marios Vroussay (17), Patrick William (4), Aderllan Santos (33), Omar Richards (98), Martim Neto (76), Demir Tiknaz (34), Ole Pohlmann (80), Kiko Bondoso (19), Clayton (9), Morais (11)


Thay người | |||
69’ | Goncalo Miguel Tiago Machado | 55’ | Tiago Morais Fabio Ronaldo |
86’ | Ilija Vukotic Ibrahima | 55’ | Martim Neto Joao Novais |
90’ | Filipe Ferreira Augusto Dabo | 66’ | Clayton Ahmed Hassan |
90’ | Salvador Agra Joao Barros | 71’ | Ole Pohlmann Amine |
71’ | Kiko Bondoso Brandon Aguilera |
Cầu thủ dự bị | |||
Tome Sousa | Fabio Ronaldo | ||
Ibrahima | Jhonatan | ||
Manuel Namora | Joao Novais | ||
Augusto Dabo | Amine | ||
Joao Barros | Brandon Aguilera | ||
Alexandre Marques | Joao Tome | ||
Tomas Silva | Ahmed Hassan | ||
Marco Ribeiro | Tobias Medina | ||
Tiago Machado | Renato Pantalon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Boavista
Thành tích gần đây Rio Ave
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 24 | 6 | 2 | 59 | 78 | H T T T T |
2 | ![]() | 32 | 25 | 3 | 4 | 56 | 78 | T H T T T |
3 | ![]() | 32 | 20 | 5 | 7 | 31 | 65 | B T T B T |
4 | ![]() | 32 | 19 | 8 | 5 | 26 | 65 | H T T H H |
5 | ![]() | 32 | 14 | 12 | 6 | 13 | 54 | T T B T T |
6 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 2 | 51 | B B H T H |
7 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 5 | 44 | T T B H B |
8 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -5 | 42 | H B H B H |
9 | ![]() | 32 | 11 | 9 | 12 | -9 | 42 | T B B T B |
10 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -16 | 36 | B T H B T |
11 | ![]() | 32 | 9 | 9 | 14 | -11 | 36 | T B B H B |
12 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -17 | 34 | B H T B H |
13 | ![]() | 32 | 9 | 6 | 17 | -15 | 33 | B T B H B |
14 | ![]() | 32 | 8 | 8 | 16 | -13 | 32 | B B T T B |
15 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -21 | 29 | T B B T B |
16 | ![]() | 32 | 6 | 6 | 20 | -31 | 24 | T B T B T |
17 | 32 | 4 | 12 | 16 | -33 | 24 | B B H B B | |
18 | ![]() | 32 | 5 | 9 | 18 | -21 | 24 | H T B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại