Số khán giả hôm nay là 18307.
![]() Mayckel Lahdo (Thay: Ruben van Bommel) 64 | |
![]() Thomas Bruns (Thay: Luka Kulenovic) 68 | |
![]() Sem Scheperman (Thay: Jan Zamburek) 68 | |
![]() Zico Buurmeester (Thay: Jordy Clasie) 74 | |
![]() Troy Parrott (Thay: Mexx Meerdink) 74 | |
![]() Sem Scheperman 75 | |
![]() Juho Talvitie (Thay: Suf Podgoreanu) 78 | |
![]() Jizz Hornkamp 79 | |
![]() Kristijan Belic (Thay: Kees Smit) 81 | |
![]() Denso Kasius (Thay: David Moeller Wolfe) 81 | |
![]() Mayckel Lahdo 89 | |
![]() Thomas Bruns 90+3' |
Thống kê trận đấu AZ Alkmaar vs Heracles


Diễn biến AZ Alkmaar vs Heracles
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng AZ Alkmaar đã kịp thời giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: AZ Alkmaar: 63%, Heracles: 37%.
Wouter Goes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jeroen Zoet giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Sven Mijnans bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Sven Mijnans bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Thomas Bruns phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài ghi tên vào sổ.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Ruben Roosken phạm lỗi thô bạo với Sven Mijnans.
Heracles đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Zico Buurmeester giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jeroen Zoet bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và bắt gọn bóng.
Heracles thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Wouter Goes giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Heracles đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho AZ Alkmaar.
Một cơ hội mở ra cho Damon Mirani từ Heracles nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Đội hình xuất phát AZ Alkmaar vs Heracles
AZ Alkmaar (4-3-3): Jeroen Zoet (41), Seiya Maikuma (16), Wouter Goes (3), Alexandre Penetra (5), David Møller Wolfe (18), Jordy Clasie (8), Sven Mijnans (10), Peer Koopmeiners (6), Kees Smit (26), Mexx Meerdink (35), Ruben van Bommel (7)
Heracles (4-2-3-1): Fabian De Keijzer (1), Mimeirhel Benita (2), Damon Mirani (4), Ivan Mesik (24), Ruben Roosken (12), Brian De Keersmaecker (14), Jan Zamburek (13), Suf Podgoreanu (29), Luka Kulenovic (19), Mario Engels (8), Jizz Hornkamp (9)


Thay người | |||
64’ | Ruben van Bommel Mayckel Lahdo | 68’ | Luka Kulenovic Thomas Bruns |
74’ | Jordy Clasie Zico Buurmeester | 68’ | Jan Zamburek Sem Scheperman |
74’ | Mexx Meerdink Troy Parrott | 78’ | Suf Podgoreanu Juho Talvitie |
81’ | David Moeller Wolfe Denso Kasius | ||
81’ | Kees Smit Kristijan Belic |
Cầu thủ dự bị | |||
Hobie Verhulst | Timo Jansink | ||
Tristan Kuijsten | Robin Mantel | ||
Bruno Martins Indi | Jannes Wieckhoff | ||
Denso Kasius | Kelvin Leerdam | ||
Mees De Wit | Justin Hoogma | ||
Ro-Zangelo Daal | Lorenzo Milani | ||
Kristijan Belic | Shiloh 't Zand | ||
Dave Kwakman | Thomas Bruns | ||
Ernest Poku | Daniel Van Kaam | ||
Zico Buurmeester | Sem Scheperman | ||
Mayckel Lahdo | Juho Talvitie | ||
Troy Parrott | Jordy Bruijn |
Tình hình lực lượng | |||
Sem Westerveld Va chạm | Sava-Arangel Cestic Va chạm | ||
Rome-Jayden Owusu-Oduro Không xác định | Stijn Bultman Không xác định | ||
Lewis Schouten Va chạm | Nikolai Laursen Chấn thương đầu gối | ||
Lequincio Zeefuik Va chạm |
Nhận định AZ Alkmaar vs Heracles
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Thành tích gần đây Heracles
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 23 | 5 | 3 | 36 | 74 | T T T B H |
2 | ![]() | 30 | 21 | 4 | 5 | 55 | 67 | T B T T T |
3 | ![]() | 30 | 18 | 8 | 4 | 36 | 62 | T T T T T |
4 | ![]() | 31 | 18 | 8 | 5 | 19 | 62 | T H T T T |
5 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 12 | 48 | B B H H B |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 14 | 47 | H H B B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 6 | 47 | T B H H H |
8 | ![]() | 31 | 11 | 7 | 13 | -14 | 40 | B T B T T |
9 | ![]() | 30 | 10 | 6 | 14 | -15 | 36 | B B H B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -3 | 35 | H T T T H |
11 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
12 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
13 | ![]() | 30 | 9 | 6 | 15 | -2 | 33 | T H B T B |
14 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | H H B H H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -13 | 31 | H T H H B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 6 | 18 | -20 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -38 | 20 | T H B B H |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -27 | 19 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại